Xem mệnh theo năm sinh là một trong những phương pháp tử vi đơn giản và dễ thực hiện nhất. Thông qua mệnh của mình có thể đoán định được phần nào về tính cách, cuộc đời, hung cát, có tác dụng trong việc định hướng con đường mà mình sẽ đi. Để bạn đọc dễ tiếp cận thông tin, Lịch Ngày Tốt xin hướng dẫn cụ thể cách xác định bản mệnh bằng năm sinh.
1. Bảng xem cung Mệnh, Mệnh ngũ hành từ 1960-2030
***(Click vào năm sinh để biết chi tiết thông tin về tuổi của mình)
BẢNG XEM CUNG MỆNH, MỆNH NGŨ HÀNH(CÁC TUỔI TỪ 1960 – 2030)
NĂM SINH |
TUỔI CAN CHI
|
ÂM DƯƠNG NGŨ HÀNH |
NGŨ HÀNH NẠP ÂM
|
MỆNH TRẠCH NAM |
MỆNH TRẠCH NỮ |
Sinh năm 1960 mệnh gì? |
Canh Tý |
Dương Thổ |
Bích Thượng Thổ |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
Sinh năm 1961 mệnh gì? |
Tân Sửu |
Âm Thổ |
Bích Thượng Thổ |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
Sinh năm 1962 mệnh gì? |
Nhâm Dần |
Dương Kim |
Kim Bạch Kim |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
Sinh năm 1963 mệnh gì? |
Quý Mão |
Âm Kim |
Kim Bạch Kim |
Khảm Thủy |
Khôn Thổ |
Sinh năm 1964 mệnh gì? |
Giáp Thìn |
Dương Hỏa |
Phúc Đăng Hỏa |
Ly Hỏa |
Càn Kim |
Sinh năm 1965 mệnh gì? |
Ất Tỵ |
Âm Hỏa |
Phúc Đăng Hỏa |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
Sinh năm 1966 mệnh gì? |
Bính Ngọ |
Dương Thủy |
Thiên Hà Thủy |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
Sinh năm 1967 mệnh gì? |
Đinh Mùi |
Âm Thủy |
Thiên Hà Thủy |
Càn Kim |
Ly Hỏa |
Sinh năm 1968 mệnh gì? |
Mậu Thân |
Dương Thổ |
Đại Trạch Thổ |
Khôn Thổ |
Khảm Thủy |
Sinh năm 1969 mệnh gì? |
Kỷ Dậu |
Âm Thổ |
Đại Trạch Thổ |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
Sinh năm 1970 mệnh gì? |
Canh Tuất |
Dương Kim |
Thoa Xuyến Kim |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
Sinh năm 1971 mệnh gì? |
Tân Hợi |
Âm Kim |
Thoa Xuyến Kim |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
Sinh năm 1972 mệnh gì? |
Nhâm Tý |
Dương Mộc |
Tang Đố Mộc |
Khảm Thủy |
Khôn Thổ |
Sinh năm 1973 mệnh gì? |
Quý Sửu |
Âm Mộc |
Tang Đố Mộc |
Ly Hỏa |
Càn Kim |
Sinh năm 1974 mệnh gì? |
Giáp Dần |
Dương Thủy |
Đại Khê Thủy |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
Sinh năm 1975 mệnh gì? |
Ất Mão |
Âm Thủy |
Đại Khê Thủy |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
Sinh năm 1976 mệnh gì? |
Bính Thìn |
Dương Thổ |
Sa Trung Thổ |
Càn Kim |
Ly Hỏa |
Sinh năm 1977 mệnh gì? |
Đinh Tỵ |
Âm Thổ |
Sa Trung Thổ |
Khôn Thổ |
Khảm Thủy |
Sinh năm 1978 mệnh gì? |
Mậu Ngọ |
Dương Hỏa |
Thiên Thượng Hỏa |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
Sinh năm 1979 mệnh gì? |
Kỷ Mùi |
Âm Hỏa |
Thiên Thượng Hỏa |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
Sinh năm 1980 mệnh gì? |
Canh Thân |
Dương Mộc |
Thạch Lựu Mộc |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
Sinh năm 1981 mệnh gì? |
Tân Dậu |
Âm Mộc |
Thạch Lựu Mộc |
Khảm Thủy |
Khôn Thổ |
Sinh năm 1982 mệnh gì? |
Nhâm Tuất |
Dương Thủy |
Đại Hải Thủy |
Ly Hỏa |
Càn Kim |
Sinh năm 1983 mệnh gì? |
Quý Hợi |
Âm Thủy |
Đại Hải Thủy |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
Sinh năm 1984 mệnh gì? |
Giáp Tý |
Dương Kim |
Hải Trung Kim |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
Sinh năm 1985 mệnh gì? |
Ất Sửu |
Âm Kim |
Hải Trung Kim |
Càn Kim |
Ly Hỏa |
Sinh năm 1986 mệnh gì? |
Bính Dần |
Dương Hỏa |
Lư Trung Hỏa |
Khôn Thổ |
Khảm Thủy |
Sinh năm 1987 mệnh gì? |
Đinh Mão |
Âm Hỏa |
Lư Trung Hỏa |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
Sinh năm 1988 mệnh gì? |
Mậu Thìn |
Dương Mộc |
Đại Lâm Mộc |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
Sinh năm 1989 mệnh gì? |
Kỷ Tỵ |
Âm Mộc |
Đại Lâm Mộc |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
Sinh năm 1990 mệnh gì? |
Canh Ngọ |
Dương Thổ |
Lộ Bàng Thổ |
Khảm Thủy |
Khôn Thổ |
Sinh năm 1991 mệnh gì? |
Tân Mùi |
Âm Thổ |
Lộ Bàng Thổ |
Ly Hỏa |
Càn Kim |
Sinh năm 1992 mệnh gì? |
Nhâm Thân |
Dương Kim |
Kiếm Phong Kim |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
Sinh năm 1993 mệnh gì? |
Quý Dậu |
Âm Kim |
Kiếm Phong Kim |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
Sinh năm 1994 mệnh gì? |
Giáp Tuất |
Dương Hỏa |
Sơn Đầu Hỏa |
Càn Kim |
Ly Hỏa |
Sinh năm 1995 mệnh gì? |
Ất Hợi |
Âm Hỏa |
Sơn Đầu Hỏa |
Khôn Thổ |
Khảm Thủy |
Sinh năm 1996 mệnh gì? |
Bính Tý |
Dương Thủy |
Giản Hạ Thủy |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
Sinh năm 1997 mệnh gì? |
Đinh Sửu |
Âm Thủy |
Giản Hạ Thủy |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
Sinh năm 1998 mệnh gì? |
Mậu Dần |
Dương Thổ |
Thành Đầu Thổ |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
Sinh năm 1999 mệnh gì? |
Kỷ Mão |
Âm Thổ |
Thành Đầu Thổ |
Khảm Thủy |
Khôn Thổ |
Sinh năm 2000 mệnh gì? |
Canh Thìn |
Dương Kim |
Bạch Lạp Kim |
Ly Hỏa |
Càn Kim |
Sinh năm 2001 mệnh gì? |
Tân Tỵ |
Âm Kim |
Bạch Lạp Kim |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
Sinh năm 2002 mệnh gì? |
Nhâm Ngọ |
Dương Mộc |
Dương Liễu Mộc |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
Sinh năm 2003 mệnh gì? |
Quý Mùi |
Âm Mộc |
Dương Liễu Mộc |
Càn Kim |
Ly Hỏa |
Sinh năm 2004 mệnh gì? |
Giáp Thân |
Dương Thủy |
Tuyền Trung Thủy |
Khôn Thổ |
Khảm Thủy |
Sinh năm 2005 mệnh gì? |
Ất Dậu |
Âm Thủy |
Tuyền Trung Thủy |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
Sinh năm 2006 mệnh gì? |
Bính Tuất |
Dương Thổ |
Ốc Thượng Thổ |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
Sinh năm 2007 mệnh gì? |
Đinh Hợi |
Âm Thổ |
Ốc Thượng Thổ |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
Sinh năm 2008 mệnh gì? |
Mậu Tý |
Dương Hỏa |
Tích Lịch Hỏa |
Khảm Thủy |
Khôn Thổ |
Sinh năm 2009 mệnh gì? |
Kỷ Sửu |
Âm Hỏa |
Tích Lịch Hỏa |
Ly Hỏa |
Càn Kim |
Sinh năm 2010 mệnh gì? |
Canh Dần |
Dương Mộc |
Tùng Bách Mộc |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
Sinh năm 2011 mệnh gì? |
Tân Mão |
Âm Mộc |
Tùng Bách Mộc |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
Sinh năm 2012 mệnh gì? |
Nhâm Thìn |
Dương Thủy |
Trường Lưu Thủy |
Càn Kim |
Ly Hỏa |
Sinh năm 2013 mệnh gì? |
Quý Tỵ |
Âm Thủy |
Trường Lưu Thủy |
Khôn Thổ |
Khảm Thủy |
Sinh năm 2014 mệnh gì? |
Giáp Ngọ |
Dương Kim |
Sa Trung Kim |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
Sinh năm 2015 mệnh gì? |
Ất Mùi |
Âm Kim |
Sa Trung Kim |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
Sinh năm 2016 mệnh gì? |
Bính Thân |
Dương Hỏa |
Sơn Hạ Hỏa |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
Sinh năm 2017 mệnh gì? |
Đinh Dậu |
Âm Hỏa |
Sơn Hạ Hỏa |
Khảm Thủy |
Khôn Thổ |
Sinh năm 2018 mệnh gì? |
Mậu Tuất |
Dương Mộc |
Bình Địa Mộc |
Ly Hỏa |
Càn Kim |
Sinh năm 2019 mệnh gì? |
Kỷ Hợi |
Âm Mộc |
Bình Địa Mộc |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
Sinh năm 2020 mệnh gì? |
Canh Tý |
Dương Thổ |
Bích Thượng Thổ |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
Sinh năm 2021 mệnh gì? |
Tân Sửu |
Âm Thổ |
Bích Thượng Thổ |
Càn Kim |
Ly Hỏa |
Sinh năm 2022 mệnh gì? |
Nhâm Dần |
Dương Kim |
Kim Bạch Kim |
Khôn Thổ |
Khảm Thủy |
Sinh năm 2023 mệnh gì? |
Quý Mão |
Âm Kim |
Kim Bạch Kim |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
Sinh năm 2024 mệnh gì? |
Giáp Thìn |
Dương Hỏa |
Phúc Đăng Hỏa |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
Sinh năm 2025 mệnh gì? |
Ất Tỵ |
Âm Hỏa |
Phúc Đăng Hỏa |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
Sinh năm 2026 mệnh gì? |
Bính Ngọ |
Dương Thủy |
Thiên Hà Thủy |
Khảm Thủy |
Khôn Thổ |
Sinh năm 2027 mệnh gì? |
Đinh Mùi |
Âm Thủy |
Thiên Hà Thủy |
Ly Hỏa |
Càn Kim |
Sinh năm 2028 mệnh gì? |
Mậu Thân |
Dương Thổ |
Đại Trạch Thổ |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
Sinh năm 2029 mệnh gì? |
Kỷ Dậu |
Âm Thổ |
Đại Trạch Thổ |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
Sinh năm 2030 mệnh gì? |
Canh Tuất |
Dương Kim |
Thoa Xuyến Kim |
Càn Kim |
Ly Hỏa |
Xem Mệnh Ngũ hành, Xem mệnh theo tuổi theo khác:
BẢNG TRA MỆNH NGŨ HÀNH NẠP ÂM THEO TUỐI
(CÁC TUỔI TỪ 1930 ĐẾN 2067)
Năm sinh | Mệnh (Ngũ hành nạp âm) | Ý nghĩa |
1948, 1949, 2008, 2009 | Tích Lịch Hỏa | Lửa sấm sét |
1950, 1951, 2010, 2011 | Tùng Bách Mộc | Cây tùng bách |
1952, 1953, 2012, 2013 | Trường Lưu Thủy | Dòng nước lớn |
1954, 1955, 2014, 2015 | Sa Trung Kim | Vàng trong cát |
1956, 1957, 2016, 2017 | Sơn Hạ Hỏa | Lửa dưới chân núi |
1958, 1959, 2018, 2019 | Bình Địa Mộc | Cây ở đồng bằng |
1960, 1961, 2020, 2021 | Bích Thượng Thổ | Đất trên vách |
1962, 1963, 2022, 2023 | Kim Bạch Kim | Vàng pha bạch kim |
1964, 1965, 2024, 2025 | Phú Đăng Hỏa | Lửa ngọn đèn |
1966, 1967, 2026, 2027 | Thiên Hà Thủy | Nước trên trời |
1968, 1969, 2028, 2029 | Đại Trạch Thổ | Đất khu lớn |
1970, 1971, 2030, 2031 | Thoa Xuyến Kim | Vàng trang sức |
1972, 1973, 2032, 2033 | Tang Đố Mộc | Gỗ cây dâu |
1974, 1975, 2034, 2035 | Đại Khê Thủy | Nước dưới khe lớn |
1976, 1977, 2036, 2037 | Sa Trung Thổ | Đất lẫn trong cát |
1978, 1979, 2038, 2039 | Thiên Thượng Hỏa | Lửa trên trời |
1980, 1981, 2040, 2041 | Thạch Lựu Mộc | Cây thạch lựu |
1982, 1983, 2042, 2043 | Đại Hải Thủy | Nước đại dương |
1984, 1985, 2044, 2045 | Hải Trung Kim | Vàng dưới biển |
1986, 1987, 2046, 2047 | Lư Trung Hỏa | Lửa trong lò |
1988, 1989, 2048, 2049 | Đại Lâm Mộc | Cây trong rừng |
1930, 1931,1990, 1991, 2050, 2051 | Lộ Bàng Thổ | Đất giữa đường |
1932, 1933, 1992, 1993, 2052, 2053 | Kiếm Phong Kim | Vàng đầu mũi kiếm |
1934, 1935, 1994, 1995, 2014, 2055 | Sơn Đầu Hỏa | Lửa trên núi |
1936, 1937,1996, 1997, 2056, 2057 | Giản Hạ Thủy | Nước dưới khe |
1938, 1939, 1998, 1999, 2058, 2059 | Thành Đầu Thổ | Đất trên thành |
1940, 1941, 2000, 2001, 2060, 2061 | Bạch Lạp Kim | Vàng trong nến rắn |
1942, 1943, 2002, 2003, 2062, 2063 | Dương Liễu Mộc | Cây dương liễu |
1944, 1945, 2004, 2005, 2064, 2065 | Tuyền Trung Thủy | Nước giữa dòng suối |
1946, 1947, 2006, 2007, 2066, 2067 | Ốc Thượng Thổ | Đất trên nóc nhà |
2. Giải thích một số thuật ngữ
– Tuổi Can Chi
Tuổi Can Chi tức tuổi âm lịch của các năm sinh, là sự kết hợp của Thiên can và Địa chi tạo ra Lục Thập Hoa Giáp.
Ví dụ: Người sinh năm 1985 tuổi Can chi là Ất Sửu, là sự kết hợp giữa Thiên can Ất và Địa chi Sửu..
– Âm dương ngũ hành
Âm dương ngũ hành là sự kết hợp của 2 thuyết Âm dương và Ngũ hành. Học thuyết này được giải mã, bổ sung và phát triển từ bản Hà Đồ (Đồ hình hà đồ) đầu tiên trong lịch sử.
Ngũ hành Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ cũng phân chia thành âm dương. Có Dương Kim – Âm Kim, Dương Mộc – Âm Mộc, Dương Thủy – Âm Thủy, Dương Hỏa – Âm Hỏa, Dương Thổ – Âm Thổ.
Âm dương ngũ hành thâm nhập và được ứng dụng trong nhiều bộ môn huyền học Á Đông, từ đó nổi bật lên như là lý tính đặc trưng của triết học phương Đông.
Trong tất cả các bộ môn như Thái Ất, Kinh Dịch, Lục Nhâm, Kỳ Môn Độn Giáp, Phong Thủy, Bát Tự và đặc biệt Tử vi đều thấm nhuần âm dương ngũ hành. Đâu đâu cũng thấy âm dương ngũ hành, từ can chi, quẻ đơn quẻ kép, các cung thiên bàn, chính tinh, phụ tinh…
– Ngũ hành nạp âm
Thời xưa, thời gian được ghi chép bằng cách ghép 10 Thiên can và 12 Địa chi. Quy tắc ghép là Can dương ghép Chi dương, Can âm ghép Chi âm.
Từ đó tạo thành bảng Lục Thập Hoa Giáp. Cứ hai năm có cùng một hành, nhưng khác nhau về yếu tố Âm Dương, nghĩa là một năm Âm và một năm Dương có cùng một hành.
Ngũ hành nạp âm chính là Mệnh ngũ hành, đa phần được ứng dụng để xem tuổi cưới hỏi, tuổi hợp tác làm ăn, xem ngày tốt xấu, lựa chọn màu sắc hợp mệnh, con số may mắn.
– Mệnh trạch (Nam, nữ)
Mệnh trạch là gì?
Mệnh trạch hay còn gọi là cung Mệnh
“Mệnh” là tính theo năm sinh của người đó thuộc cung (hay quẻ) gì (theo phong thủy Bát trạch) hay hành gì (theo Tử vi).
“Trạch” là tính theo phương tọa của 1 căn nhà là thuộc quẻ gì (Càn, Khảm, Cấn, Chấn, Tốn, Ly, Khôn, Đoài).
Ứng dụng chủ yếu của mệnh trạch là để xem tuổi làm nhà, chọn hướng làm nhà hợp mệnh, xem tình duyên. Cũng có một số trường phái dùng mệnh trạch để chọn màu sắc hay con số may mắn.
3. Cách tính nhẩm mệnh ngũ hành theo năm sinh
* Mệnh ngũ hành đề cập ở đây chính là Ngũ hành nạp âm
Công thức tính nhẩm mệnh ngũ hành theo năm sinh:
Mệnh ngũ hành = Can + Chi (Năm sinh)
Can | Giá trị tương ứng |
Giáp, Ất | 1 |
Bính, Đinh | 2 |
Mậu, Kỷ | 3 |
Canh, Tân | 4 |
Nhâm, Quý | 5 |
Quy đổi Địa chi:
Chi | Giá trị tương ứng |
Tý, Sửu, Ngọ, Mùi | 0 |
Dần, Mão, Thân, Dậu | 1 |
Thìn, Tỵ, Tuất, Hợi | 2 |
Lấy Can + Chi = Kết quả
Quy đổi Kết quả:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Kim | Thủy | Hỏa | Thổ | Mộc |
Lưu ý: Nếu kết quả > 5 thì lấy kết quả trừ đi 5 để ra ngũ hành bản mệnh.
Ví dụ:
– Năm Canh Ngọ 1990:
Canh + Ngọ = 4 + 0 = 4 => Mệnh Thổ
– Năm Quý Hợi 1983
Quý + Hợi = 5 + 2 = 7
Vì kết quả lớn hơn 5, nên lấy 7-5 = 2
Vậy người sinh năm Quý Hợi 1983 mệnh Thủy
4. Ứng dụng Xem cung Mệnh, Mệnh Ngũ hành
Đã từ lâu, việc xem Mệnh theo tuổi, Xem cung Mệnh, Mệnh Ngũ hành được ứng dụng phổ biến và rộng rãi trong thực tế gồm:
– Xem tuổi kết hôn, xem bói tình duyên, xem tuổi vợ chồng
– Xem tuổi hợp tác làm ăn
– Xem tuổi xây nhà, xem hướng nhà hợp mệnh, hướng bàn thờ, hướng bếp..
– Xem ngày tốt xấu để khai trương, động thổ, mua xe, chuyển nhà..
– Lựa chọn màu sắc may mắn, màu hợp, tránh màu kỵ
– Lựa chọn con số may mắn..
Sau khi Xem mệnh theo năm sinh, biết được mệnh ngũ hành của mình là gì, các bạn dễ dàng ứng dụng phong thủy vào đời sống cũng như xem vận mệnh cát hung cho chính mình.
Thông tin hữu ích dành cho bạn:
Trả lời