1. Sinh năm 1961 mệnh gì, tuổi con gì?
1.1 Sinh năm 1961 mệnh gì?
1.2 Sinh năm 1961 tuổi con gì?
Người sinh năm 1961 có năm sinh âm lịch là Tân Sửu, tức là tuổi con Trâu, xét theo can chi là tuổi Tân Sửu. Năm sinh dương lịch của tuổi Trâu này tính từ ngày 15/02/1961 đến ngày 04/02/1962. Lý giải thêm về tương quan can chi Tân Sửu như sau:
Thiên can | Địa chi |
Tân: hành Kim | Sửu: hành Thổ |
Tương hợp: Bính | Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu |
Tương hình: Ất, Đinh | Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi |
2. Sinh năm 1961 có cung mệnh là gì?
- Nam mạng: Thuộc cung Chấn Mộc, thuộc Đông tứ mệnh
- Nữ mạng: Thuộc cung Chấn Mộc thuộc Đông tứ mệnh
* Cung mệnh trong tử vi dùng vào mục đích chính là để xem tuổi, xem xét các yếu tố phong thủy như kết hợp làm ăn, hôn nhân, dự đoán tương lai…
3. Sinh năm 1961 hợp màu gì?
Như đã nói ở trên, người sinh năm 1961 thuộc mệnh Thổ nên theo phong thủy, dựa vào quy luật tương sinh ngũ hành thì mệnh này hợp với các màu thuộc mệnh Hỏa và mệnh Thổ bởi Hỏa sinh Thổ và Thổ – Thổ tương hợp.
- Màu tương sinh (Hỏa): đỏ, cam, tím, hồng.
- Màu tương hợp (Thổ): vàng, vàng nâu, nâu đất.
- Màu kém may mắn (Kim): trắng, xám, bạc
- Màu tương khắc (Mộc, Thủy): xanh lá cây, xanh nước biển, đen.
4. Năm 1961 hợp số nào?
- Nam hợp các số: 1, 3, 4
- Nữ hợp các số: 1, 3, 4
5. Sinh năm 1961 hợp tuổi nào?
Nếu chọn đúng tuổi hợp thì hôn nhân bền vững, gia đạo ấm êm, buôn bán phát tài phát lộc. Ngược lại, nếu chẳng may hai người khắc tuổi, xung mệnh kết hợp với nhau có thể sẽ gây ra nhiều điều suôn sẻ, sóng gió.
Với tuổi Tân Sửu sinh năm 1961, dưới đây là những tuổi hợp – kỵ trong từng lĩnh vực hôn nhân và làm ăn, bạn có thể tham khảo để đưa ra lựa chọn phù hợp nhất với tuổi của mình:
Yếu tố Hợp/ Kỵ |
Nam mạng Tân Sửu 1961 |
Nữ mạng Tân Sửu 1961 | |
TUỔI HỢP |
Trong hôn nhân |
Quý Mão, Ất Tỵ, Bịnh Ngọ, Kỷ Dậu, Canh Tý, Kỷ Hợi |
Quý Mão, Ất Tỵ, Kỷ Dậu, Canh Tý, Kỷ Hợi |
Trong làm ăn kinh doanh |
Quý Mão, Ất Tỵ, Bính Ngọ |
Quý Mão, Ất Tỵ, Kỷ Dậu | |
TUỔI KỴ |
Trong tất cả các lĩnh vực |
Tân Sửu đồng tuổi, Đinh Mùi, Canh Tuất, Quý Sửu, Kỷ Mùi, Mậu Tuất, Ất Mùi |
Giáp Thìn, Bính Thìn |
Trả lời