1. Sinh năm 1993 mệnh gì, tuổi con gì?
1.1 Sinh năm 1993 mệnh gì?
Người sinh năm 1993 mệnh Kim (theo nạp âm là mệnh Kiếm Phong Kim – tức vàng trong kiếm).
Những mệnh Kim khác có thể khắc Hỏa nhưng mệnh Kiếm Phong Kim này thì không. Nó cần Hỏa để tôi luyện và trở nên sắc bén hơn. Không có lửa thì không thành đồ vật có ích. Hỏa khắc Kim nhưng Kiếm Phong Kim lại rất cần Hỏa.
Người mệnh Kiếm Phong Kim thuộc tuýp người nghị lực, mạnh mẽ, sắc sảo, thích sự thẳng thắn, đôi khi khá nóng tính. Họ cũng sở hữu nội tâm phong phú và sự nhanh nhẹn hiếm có hơn người.
Mệnh Kim này tương sinh với mệnh: Thổ và Thủy; tương khắc với mệnh: Hỏa. và Mộc
1.2 Sinh năm 1993 tuổi con gì?
Thiên can | Địa chi |
Quý: hành Thủy | Dậu: hành Kim |
Tương hợp: Mậu | Tam hợp: Tị – Dậu – Sửu |
Tương hình: Khắc, Đinh | Tứ hành xung: Dần – Thân – Tị – Hợi |
2. Sinh năm 1993 cung gì?
Sau khi đã biết được sinh năm 1993 mệnh gì, tuổi gì, ta có thể dễ dàng xem cung mệnh của tuổi này như sau:
- Nam mạng: Cung Đoài Kim, thuộc Tây tứ mệnh
- Nữ mạng: Cung Cấn Thổ, thuộc Tây tứ mệnh
* Cung mệnh trong tử vi dùng vào mục đích chính là để xem tuổi, xem xét các yếu tố phong thủy như kết hợp làm ăn, hôn nhân, dự đoán tương lai…
3. Sinh năm 1993 hợp màu gì?
Sinh năm 1993 thuộc mệnh Kim, vậy ta có thể suy ra những màu sắc hợp và khắc với tuổi này như sau:
- Màu bản mệnh (Kim): Trắng, bạc, ghi
- Màu tương sinh (Thổ, Thủy): Vàng, nâu đậm, đen, xanh dương.
- Màu tương khắc (Hỏa, Mộc): Đỏ, tím, hồng, cam, xanh lá, xanh lục.
Các bạn có thể ứng dụng màu sắc phong thủy này vào các việc như: Chọn màu nội thất ngôi nhà, màu sơn nhà, màu xe, ví tiền, điện thoại.. để tăng cường vận may cho mình.
4. Sinh năm 1993 hợp với số nào?
Những con số hợp với nam nữ tuổi Quý Dậu đem lại sự may mắn trong cuộc sống là những con số sau đây:
- Nam mệnh hợp các số: 6, 7, 8
- Nữ mệnh hợp các số: 2, 5, 8, 9
5. Sinh năm 1993 hợp tuổi nào?
Vậy tuổi 1993 hợp và kỵ tuổi nào trong làm ăn, kết hôn nhất, cùng xem ngay sau đây:
Yếu tố Hợp/ Kỵ |
Nam mạng Quý Dậu 1993 |
Nữ mạng Quý Dậu 1993 | |
TUỔI HỢP |
Trong hôn nhân |
Quý Dậu đồng tuổi, Ất Hợi, Đinh Sửu, Kỷ Mão, Tân Tỵ, Tân Mùi. |
Quý Dậu, Ất Hợi, Đinh Sửu, Kỷ Mão, Tân Kỵ và Tân Mùi |
Trong làm ăn kinh doanh |
Bính Thìn, Đinh Tỵ, Canh Tý, Kỷ Dậu, Tân Mùi, Mậu Thân. | Bính Thìn, Đinh Tỵ, Canh Tý, Kỷ Dậu, Tân Mùi, Mậu Thân. | |
TUỔI KỴ |
Trong tất cả các lĩnh vực | Nhâm Ngọ, Canh Ngọ, Tân Mùi. | Nhâm Ngọ, Canh Ngọ, Tân Mùi. |
Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, không quyết định hoàn toàn đến việc may rủi trong cuộc đời của bạn nên đừng dựa vào đó mà suy luận ra nguyên nhân của những sự việc tốt xấu xảy ra trong đời bạn.
Nên nhớ rằng đức năng thắng số, việc hợp tuổi hay không chỉ là 1 phần rất nhỏ quyết định cuộc đời của bạn. Người sống có ý chí và biết tu tâm dưỡng tính, nỗ lực thay đổi vận mệnh thì chẳng cần quá quan tâm đến việc tuổi tác hợp – khắc vẫn có thể sống tốt.
Trả lời