Cần nắm rõ một vài thông tin khi sinh con năm 2021 như sau:
Những bé trai được sinh vào năm 2021 có cung mệnh Nam là Càn Kim. Được ông Quan Đế độ mạng. Cho nên khi đặt tên con trai 2021 bố mẹ nên dựa vào bản mệnh của bé để đặt. Tên phù hợp với bản mệnh sẽ đem lại nhiều may mắn và những điều tốt đẹp cho bé sau này.
1. Tên hợp mệnh Thổ cho bé trai sinh năm 2021
STT | Tên | Ý nghĩa | Tên đẹp cho con sinh năm 2021 hợp mệnh Thổ |
1 | Anh | Sự nhanh nhẹn | Tuấn Anh, Minh Anh, Duy Anh, Nhất Anh, Tâm Anh, Hoằng Anh, Đức Anh, Văn Anh, Nhật Anh,… |
2 | Bằng | Sống ngay thẳng | Tuấn Bằng, Hữu Bằng, Khánh Bằng, Thanh Bằng, Công Bằng, Tuyên Bằng, Quang Bằng, Thiện Bằng… |
3 | Bảo | Báu vật | Hoài Bảo, Kha Bảo, Phước Bảo, Phúc Bảo, Thiên Bảo, Minh Bảo, Sơn Bảo, Hiếu Bảo, Gia Bảo, Anh Bảo,… |
4 | Cơ | Nhân tố quan trọng | Phúc Cơ, Nghiệp Cơ, Hùng Cơ, Đại Cơ, Duy Cơ, Minh Cơ, Đức Cơ, Gia Cơ, Hoàng Cơ, Tùng Cơ,… |
5 | Đại | Ý chí lớn | Quốc Đại, Nhiên Đại, Tiến Đại, An Đại, Nhất Đại, Bình Đại, Trung Đại, Lâm Đại, Cao Đại, Huỳnh Đại,… |
6 | Điền | Sự khỏe mạnh | Phúc Điền, Khang Điền, Khánh Điền, An Điền, Gia Điền, Phú Điền, Quân Điền, Lâm Điền,… |
7 | Giáp | Thành tích to lớn | Minh Giáp, Thiên Giáp, Hoàng Giáp, Nhiên Giáp, Huy Giáp, Quang Giáp, Quân Giáp, Tiến Giáp, Anh Giáp, Tùng Giáp, Sơn Giáp. |
8 | Long | Rồng lớn bay cao | Thiên Long, Kiến Long, Huy Long, Lâm Long, Tuy Long, Hải Long, Sơn Long, Phi Long, Đại Long,… |
9 | Nghị | Sự cứng cỏi | Tuấn Nghị, Quân Nghị, Hải Nghị, Ngọc Nghị, Quang Nghị, Đức Nghị, Khang Nghị, Phú Nghị, Lâm Nghị,… |
10 | Nghiêm | Chàng trai tôn nghiêm | Tiến Nghiêm, Hoàng Nghiêm, Duy Nghiêm, Sơn Nghiêm, Văn Nghiêm, Phúc Nghiêm, Hà Nghiêm,… |
11 | Quân | Người đàn ông mạnh mẽ | Thiên Quân, Sơn Quân, Hồng Quân, Nguyên Quân, Túc Quân, Mạnh Quân, Đức Quân, Duy Quân,… |
12 | Trường | Lý tưởng lớn | Văn Trường, Kiến Trường, Vạn Trường, Thiên Trường, Gia Trường, Bảo Trường, Đức Trường, Xuân Trường,… |
13 | Vĩnh | Sự trường tồn | Đức Vĩnh, Phú Vĩnh, Mạnh Vĩnh, Hoàng Vĩnh, Ngọc Vĩnh, Khánh Vĩnh, Anh Vĩnh, Huy Vĩnh, Trí Vĩnh,.. |
14 | Thiên, Thiện | Tấm lòng lương thiện | Minh Thiện, Vượng Thiên, Chí Thiện,.. |
2. Đặt tên con trai 2021: 50 tên phong thủy cực tốt cho bé
STT | Tên | Ý nghĩa |
1 | Gia Hưng | Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc |
2 | Gia Huy | Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc. |
3 | Quang Khải |
Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống.
|
4 | Minh Khang |
Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé.
|
5 | Gia Khánh |
Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình.
|
6 | Ðăng Khoa |
Cái tên sẽ đi cùng với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.
|
7 | Minh Khôi |
Sáng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ.
|
8 | Trung Kiên |
Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến
|
9 | Tuấn Kiệt |
Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi.
|
10 | Phúc Lâm | Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc. |
11 | Bảo Long |
Bé như một con rồng quý của cha mẹ, và đó là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội.
|
12 | Anh Minh | Thông minh, và lỗi lạc, lại vô cùng tài năng xuất chúng. |
13 | Trường An | Đó là sự mong muốn của bố mẹ để con bạn luôn có một cuộc sống an lành, và may mắn đức độ và hạnh phúc. |
14 | Thiên Ân |
Nói cách khách sự ra đời của bé là ân đức của trời dành cho gia đình.
|
15 | Minh Anh |
Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh.
|
16 | Quốc Bảo |
Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.
|
17 | Ðức Bình |
Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ.
|
18 | Hùng Cường |
Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống không sơ những khó khăn mà bé có thể vượt qua tất cả.
|
19 | Hữu Đạt |
Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống.
|
20 | Minh Đức |
Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.
|
21 | Anh Dũng | Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công. |
22 | Đức Duy |
Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.
|
23 | Huy Hoàng |
Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.
|
24 | Mạnh Hùng |
Mạnh mẽ, và quyết liệt đây là những điều bố mẹ mong muốn ở bé.
|
25 | Phúc Hưng |
Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh.
|
26 | Hữu Nghĩa |
Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải.
|
27 | Khôi Nguyên |
Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm.
|
28 | Ðức Thắng |
Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công.
|
29 | Phúc Thịnh |
Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp.
|
30 | Ðức Thắng |
Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công.
|
31 | Chí Thanh |
Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn.
|
32 | Hữu Thiện |
Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh.
|
33 | Ðức Toàn |
Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời.
|
34 | Minh Triết |
Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt.
|
35 | Quốc Trung |
Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la.
|
36 | Xuân Trường |
Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn.
|
37 | Anh Tuấn |
Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé đó.
|
38 | Thanh Tùng |
Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.
|
39 | Kiến Văn |
Bé là người có kiến thức, ý chí và sáng
|
40 | Quang Vinh |
Thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc.
|
41 | Thiện Nhân |
Ở đây thể hiện một tấm lòng bao la, bác ái, thương người.
|
42 | Uy Vũ |
Con có sức mạnh và uy tín
|
43 | Tấn Phát |
Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng.
|
44 | Chấn Phong | Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo. |
45 | Trường Phúc |
Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn.
|
46 | Minh Quân | Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai. |
47 | Minh Quang | Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé. |
48 | Thái Sơn | Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc. |
49 | Ðức Tài | Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé. |
50 | Hữu Tâm | Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng |
3. Tên đặt con trai ở nhà năm 2021
STT | Cách đặt tên | Tên con trai ở nhà năm 2021 |
1 | Tên theo dân gian | Tí, Bờm, Tủn, Bủn, Tun, Tèo… |
2 | Tên theo hình dáng, đặc điểm của bé | Sún, Quậy, Chũn, Tun, Mèn, Tí Bồ, Tròn, Mũm Mĩm, Đen, Nâu, Ròm, Mập, Phệ, Bư, Bi, Tẹt, Tiêu, Quậy, Sumo, Sún, Phích, Xoăn, Nhăn. |
3 | Tên theo trái cây, củ quả bé thích | Cà-ri, Cà Rốt, Bom, Khoai, Khoai Tây, Sắn, Dưa, Đậu, Đen, Mướp, Bầu, Bí, Bắp, Ngô, Tiêu, Bơ, Chuối, Bí Đỏ, Bí Ngô, Chôm Chôm, Phi Lao. |
4 | Tên theo vần | Tin Tin, Zin Zin, Bim Bim, Zon Zon, Chun Chun. |
5 | Tên ở nhà theo môn thể thao | Golf, Đô (của đô la), Rô (của Euro), Mây (cầu mây). |
6 | Tên ở nhà theo nhân vật hoạt hình hoặc truyện tranh | Doremon, Nobita, Đekhi, Chaien, Misa, Luke, Batman, Ma Bư, Nemo, Shin, Songoku (Goku), Tuxedo, Rin, Tin Tin, Tepi, Tom, Jerry, Na Tra, Tép pi, Pooh (gấu Pooh), Maruko (nhóc Maruko). |
7 | Tên theo các loại món ăn, thức uống ưa thích của bố mẹ | Kẹo, Cà Phê, Bia, Kem, Chuối Hột, Táo Mèo, Saporro, Bột, Mì, Dừa, Bún, Bơ Gơ, Siro, Bánh Mì, Bơ, Coca, Si-rô, Nem, Snack, Cà Pháo, Cà Bung. |
8 | Tên theo người nổi tiếng hoặc nhân vật trong phim | Messi, Beckham, Ronaldo, Roberto, Madona, Pele, Tom, Bill, Brad Pitt, Nick, Justin, John, Adam Levin, Edward, Jacbob, Sumo, Jacky, King, Sò, Hến, Bờm. |
9 | Tên ở nhà theo trái cây và củ quả thông dụng | Mít, Ổi, Sơ ri, Mận, Bí, Su hào, Khoai, Na, Bắp cải, Cà chua, Cà rốt, Chôm Chôm, Cà Pháo, Củ tỏi, Ngô, Mướp, Hạt đậu, Đậu Đậu, Nho… |
10 | Tên ở nhà theo động vật dễ thương | Thỏ, Nhím, Sóc, Cò, Vẹt, Cua, Bống, Tôm, Cá, Ếch, Nhím, Sóc, Gấu, Chuột, Heo, Ỉn, Cún, Miu, Tép, Sò, Hến, Nghé…. |
12 | Tên ở nhà theo tiếng Anh | Bin, Bo, Boon, Bun, Tom, Bi, Bee, Shin, Bim, Bon, Ken, Cherry, Rio, Nana, Mon, Chin, Mun, Tom, Kat, Bu, Moon, Bibi, Suri, Sun, Sumo, Anna, Bella, Sonic…. |
13 | Theo theo ông bà ngày xưa hay đặt | Tèo, Cu, Tít, Hĩm, Tũn, Cò… |
14 | Tên theo món ăn | Sushi, Cà phê, Bánh gạo, Gạo, Kẹo, Bào Ngư, Bim bim, Bòn bon, Kem, Nem, Bún, Ruốc, Bơ, Bơ gơ, Hạt dẻ, Gạo nếp… |
15 | Tên theo các thương hiệu | Sony, CocaCola, Lavie, Ajinomoto, Bobby… |
16 | Tên theo nhân vật truyện tranh | Xuka, Doremon, Nobita, Teppi, Sakura, Naruto, Shin…. |
17 | Tên theo tên người nổi tiếng | Putin, Hugo, Beck… |
18 | Tên theo nốt nhạc | Đô, Rê , Mi , Fa, Sol, La, Si…. |
4. 60 tên tiếng Anh hay cho bé trai sinh năm 2021
Ngoài ra, ngày nay mọi người cũng thích đặt tên tiếng Anh cho trẻ vì việc này giúp cuộc sống của chúng thuận lợi hơn là chỉ dùng tên tiếng Việt.
STT | Tên | Ý nghĩa |
1 | Aaron | Cái tên tiếng Do Thái này có nghĩa là “cao cả, tôn nghiêm” từng được dùng để mô tả vị trí của giới quý tộc trong xã hội. |
2 | Aidan | Lửa hoặc sinh ra từ lửa |
3 | Alvin | Một phiên bản hiện đại hóa khác của tên tiếng Anh cổ, Alvin có nghĩa là “người bạn thông thái” |
4 | Ambrose | Người bất tử |
5 | Arthur | Con gấu |
6 | Asher | Có nghĩa là “hạnh phúc”, biệt danh này sẽ lấp đầy thế giới của con bạn bằng tiếng cười và tình yêu thương. |
7 | Bernard | Cứng rắn hoặc dũng cảm |
8 | Carney | Một người thợ khéo léo |
9 | Caspian | Một trong những tên địa lý lãng mạn nhất, tên vùng biển nằm giữa Châu Âu và Châu Á |
10 | Clyde | Cái tên Scotland này có một cảm giác đẹp đẽ, giống như Sông Clyde chạy qua Glasgow ở Scotland. |
11 | Cyril | Là một biến thể hiện đại của tên Hy Lạp Kyrillos, có nghĩa là “chúa tể” |
12 | Damian | Thuần hóa và tinh khiết |
13 | Dylan | Trong thần thoại xứ Wales, Dylan là tên của vị thần gắn liền với biển cả. Tên có nghĩa là “làn sóng lớn” |
14 | Evan | Có nghĩa là “Chúa nhân từ”. |
15 | Finley | Finley là một tên hoàng gia Scotland, nó có nghĩa là “chiến binh da trắng” |
16 | Fletcher | Một cái tên mạnh mẽ với âm thanh hấp dẫn. Fletcher có nghĩa là “người bán mũi tên. |
17 | Ford | Đơn giản, đẹp và nam tính. Đó là một họ trong tiếng Anh cổ có nghĩa là “ai đó sống gần pháo đài” |
18 | Gus | Tên của cậu bé xinh đẹp này đã được công nhận qua cuốn sách và bộ phim “The Fault in Our Stars”, trong đó Gus là tên của vai chính. Gus có nghĩa là tuyệt vời” |
19 | Harmon | Một tên tiếng Ireland với cảm giác hài hòa. Nó có nghĩa là “người lính hoặc chiến binh” |
20 | Harvey | Là phiên bản tiếng Pháp của Herve, được người Norman đưa đến Anh. Nó có nghĩa là “trận chiến xứng đáng” |
21 | Herbert | Sáng sủa |
22 | James | Cổ điển và đẹp theo nghĩa chân thật nhất, James có nghĩa là “người thay thế” |
23 | Jasper | Mặc dù khác thường và độc đáo, Jasper là một cái tên cực kỳ dễ thương. Đó là một cái tên tiếng Ba Tư và có nghĩa là “người giữ kho báu” |
24 | Jayden | Sự kết hợp giữa Jacob và Aidan, có nghĩa là mạnh mẽ. |
25 | Jesse | Tên tiếng Do Thái quyến rũ và nam tính này có nghĩa là “Phép màu tồn tại” |
26 | Leo | Tên ba âm này đồng thời đẹp đẽ và hung dữ. Là một phần nhỏ của tên Latinh Leonardo, Leo có nghĩa là “sư tử” |
27 | Lucius | Tên La Mã kỳ lạ này có nghĩa là “ánh sáng” |
28 | Marcin | Cái tên có nguồn gốc từ tên Latinh Martinus và có nghĩa là “hiếu chiến”. |
29 | Morris | Morris là một cái tên có sức hút cổ điển. Nó có nghĩa là “da ngăm đen”. |
30 | Mortimer | Tên này bắt nguồn từ họ trong tiếng Anh, có nghĩa là “nước tĩnh lặng”. Bạn có biết Walt Disney định gọi chuột Mickey là chuột Mortimer không? |
31 | Nicholas | Vì cái tên này gắn liền với Thánh Nicholas, vị thánh bảo trợ của trẻ em, nên nó sẽ là một lựa chọn tuyệt vời cho một cậu bé ngây thơ. Nicholas có nghĩa là “chiến thắng của nhân dân” |
32 | Niles | Nếu bạn đang mong đợi một bé trai và một bé gái sinh đôi, bạn có thể sử dụng Niles cho bé trai |
33 | Oliver | Oliver có nghĩa là cây ô liu |
34 | Orion | Cái tên có thể cũ, nhưng nó nghe có vẻ hợp thời, thậm chí ngày nay Orion là một cái tên thần thoại cổ điển và có nghĩa là “bay lên trên bầu trời”. |
35 | Oscar | Oscar có nguồn gốc từ tên tiếng Anh cổ hoặc Old Norse và có nghĩa là “ngọn giáo thần thánh” |
36 | Payton | Payton là một cái tên Mỹ, có nghĩa là”‘hoàng gia”. |
37 | Pharrell | Hàng trăm em bé được đặt tên là Pharrell kể từ khi nhạc sĩ và nhà thiết kế người Mỹ bắt đầu sự nghiệp của mình. Pharrell có nghĩa là anh hùng. |
38 | Phineas | Nếu bạn đang tìm kiếm thứ gì đó mang tính tôn giáo và truyền thống cho con trai mình, hãy chọn Phineas, có nghĩa là “khuôn mặt của sự tin tưởng”. |
39 | Quentin | Cái tên vương giả này có nghĩa là “thứ năm”. |
40 | Ralph | Tên này đã có từ hàng nghìn năm nay. Nó có nghĩa là “lời khuyên bảo của sói”. |
41 | Reynard | Reynard là một cái tên đẹp, có liên quan đến những câu chuyện về động vật ở châu Âu. Reynard có nghĩa là “lời khuyên mạnh mẽ”. |
42 | Rhett | Rhett có nghĩa là “bốc lửa”, được biết đến với vai nam chính của nhân vật “Cuốn theo chiều gió”. |
43 | Rio | Trong tiếng Tây Ban Nha, Rio có nghĩa là “sông” và trong tiếng Nhật có nghĩa là “trung tâm”. |
44 | Robert | Robert De Niro và Robert Downey Junior đã tạo thêm sức hút cho cái tên kinh điển này. Nó có nghĩa là “sự nổi tiếng tươi sáng”. |
45 | Rocco | Tên tiếng Ý này có nghĩa là “nghỉ ngơi”, mặc dù nghe có vẻ đậm chất rock |
46 | Ryan | Cái tên tinh túy của người Ireland này, có nguồn gốc từ họ O’Riain, có nghĩa là “vị vua nhỏ” |
47 | Sasha | Nó có nghĩa là “người bảo vệ đàn ông. |
48 | Sergei | Sergei là một cái tên truyền thống của Nga từ bao đời nay. Nó có nghĩa là “người bảo vệ hoặc người chăn cừu” |
49 | Seymour | Nnghĩa là “vùng đất đầm lầy gần biển” |
50 | Silas | Có nghĩa là “của khu rừng”, được định sẵn là mát mẻ, tất cả là nhờ Jessica Biel và Justin Timberlake đã chọn cái tên này cho con trai của họ. |
51 | Titus | Có nghĩa là danh giá |
52 | Tobias | Một cái tên nổi tiếng sau loạt phim “Harry Potter”, Tobias có nghĩa là “lòng tốt của Chúa”. |
53 | Valentino | Khỏe mạnh |
54 | Vincent | Vincent lấy cảm hứng từ từ “vincere” trong tiếng Latinh, có nghĩa là “chinh phục”. |
55 | Walter | Người cai trị quân đội |
56 | William | Cả William và Liam đều nghe dễ chịu cho đôi tai. Nó có nghĩa là “người bảo vệ kiên quyết” |
57 | Wren | Wren là một cái tên xứ Wales đẹp đẽ và nhẹ nhàng, có nghĩa là “quy tắc”. Đó là một cái tên hoàn hảo cho những bậc cha mẹ muốn truyền tình yêu thiên nhiên vào trái tim của những đứa con trai của họ. |
58 | Wolfgang | Sói dạo bước |
59 | Zane | Món quà từ Chúa |
60 | Zenith | Người giỏi nhất |
5. Những tên không nên đặt cho con trai
Đến đây đã giải đáp phần nào cho thắc mắc thường gặp của cha mẹ rằng con trai sinh năm 2021 nên đặt tên gì. Còn những tên không nên đặt thì sao, cần lưu ý những điều dưới đây:
– Do đó muốn đặt tên cho con mệnh Thổ thì ba mẹ cần lưu ý đến sự phù hợp của bộ chữ thuộc mệnh Hỏa và Kim (do Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim).
6. Vận mệnh bé trai sinh năm 2021 tốt hay xấu?
Những bé trai sinh năm 2021 thường là những chàng trai có tính cách ôn hòa, rất yêu thích sự an toàn trong cuộc sống. Là người sống luôn chan hòa và yêu thương gia đình sâu sắc. Nhưng vẫn có những chủ kiến và nguyên tắc riêng của mình.
Trên đây là toàn bộ những điều cần biết về Đặt tên con trai 2021, các bậc phụ huynh có thể tham khảo để lựa chọn tên đẹp cho con sinh năm 2021, tên phù hợp với thiên thần bé bỏng sắp chào đời của mình nhé!
Gợi ý tin cùng chuyên mục dành cho bạn:
Trả lời