1. Sinh năm 1998 mệnh gì, tuổi con gì?
1.1 Sinh năm 1998 mệnh gì?
Bản chất của Thành Đầu Thổ là loại đất thành luỹ chắc chắn, thành trì bao quanh bên ngoài một công trình xây dựng, có khả năng bảo vệ, duy trì và phát triển cho khu vực bên trong.
Cho nên, người mang mệnh Thành Đầu Thổ thường sinh ra những người mạnh mẽ và kiên định, thích bảo vệ và che chở người xung quanh.
Tuổi Dần mệnh Thổ là người khá trầm tính và cục mịch, hơi nóng nảy nhưng rất chắc chắn, nói được làm được, luôn luôn làm theo những gì bản thân đã đặt ra.
- Tương sinh với người mệnh: Hỏa, Kim
- Tương khắc với người mệnh: Mộc, Thủy
1.2 Sinh năm 1998 tuổi con gì?
Năm sinh dương lịch của tuổi Hổ này tính từ ngày 28/01/1998 đến ngày 15/02/1999. Có thể lý giải thêm về tương quan can chi Mậu Dần như sau:
Thiên can | Địa chi |
Mậu: Hành Thổ | Dần: hành Mộc |
Tương hợp: Quý | Tam hợp: Dần – Mão – Tuất |
Tương hình: Giáp, Nhâm | Tứ hành xung: Dần – Thân – Tị – Hợi |
2. Sinh năm 1998 cung gì?
Cung mệnh trong tử vi dùng vào mục đích chính là để xem tuổi, xem xét các yếu tố phong thủy như kết hợp làm ăn, hôn nhân, dự đoán tương lai. Vậy cung của người sinh năm 1998 là:
- Nam 1998 cung Khôn, hành Thổ, quái số 2, sao Nhị Hắc, thuộc Tây tứ mệnh.
- Nữ 1998 cung Tốn, hành Mộc, quái số 4, sao Tứ Lục, thuộc Đông tứ mệnh.
4. Sinh năm 1998 hợp màu gì?
- Màu tương sinh (Hỏa): Đỏ, cam, tím, hồng.
- Màu bản mệnh (Thổ): Vàng, vàng nâu, nâu đất, cà phê
- Màu kém may mắn (Kim): Trắng, xám, bạc, ghi.
- Màu kỵ (Mộc, Thủy): Xanh lá cây, xanh nước biển, đen.
5. Sinh năm 1998 hợp với số nào?
Những con số phong thủy đem lại may mắn cho nam nữ tuổi Mậu Dần này là:
- Nam tuổi 1998 hợp các số: 2, 5, 7, 9
- Nữ tuổi 1998 hợp các số: 1, 3, 4
6. Sinh năm 1998 hợp tuổi nào?
Người ta tin rằng, nếu hợp tuổi hợp mệnh thì hôn nhân sẽ hạnh phúc và bền lâu, sự nghiệp thuận buồm xuôi gió, hợp tác làm ăn kinh doanh cũng phát đạt.
Lựa tuổi hợp khắc với người sinh năm 1998 dựa trên nguyên tắc trong tử vi có những tuổi sau đây.
Yếu tố Hợp/ Kỵ |
Nam mạng Mậu Dần 1998 |
Nữ mạng Mậu Dần 1998 | |
TUỔI HỢP |
Trong hôn nhân |
Nhâm Thìn, Ất Mùi, Bính Thìn, Canh Ngọ, Tân Mùi, Kỷ Mão |
Bính Thìn, Canh Ngọ, Tân Mùi, Mậu Dần, Quý Hợi, Giáp Tuất. |
Trong làm ăn kinh doanh |
Mậu Ngọ, Kỷ Mùi, Nhâm Tuất, Quý Hợi, Giáp Tuất |
Quý Mão, Canh Tuất, Tân Hợi, Giáp Tuất, Mậu Tý, Ất Sửu. | |
TUỔI KỴ |
Trong tất cả các lĩnh vực |
Quý Tỵ, Bính Thân, Nhâm Dần, Ất Tỵ, Mậu Thân và Giáp Thân. |
Quý Tỵ, Bính Thân, Nhâm Dần, Ất Tỵ, Mậu Thân và Giáp Thân. |
Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, không quyết định hoàn toàn số vận của cuộc đời tuổi này. Nên nhớ tuổi hợp – khắc là một chuyện nhưng cách sống, phước phần của bạn ra sao là 1 chuyện khác.
Người ăn ở tốt, có phúc thì sẽ có phần, đừng vì thấy làm ăn thất bát, hôn nhân đổ vỡ, con cái khó nuôi.. mà đổ hết cho tuổi tác. Vận mệnh nằm trong bàn tay mình, đức năng thắng số, sống có đức thì cứ mặc kệ hợp kỵ.
Trả lời