1. Tuổi Hợi là con gì?
2. Tuổi Hợi sinh năm bao nhiêu?
Số 0 |
Canh |
Số 5 |
Ất |
Số 1 |
Tân |
Số 6 |
Bính |
Số 2 |
Nhâm |
Số 7 |
Đinh |
Số 3 |
Qúy |
Số 8 |
Mậu |
Số 4 |
Giáp |
Số 9 |
Kỷ |
Dựa trên cách tính này ta có thể biết được năm sinh của từng người tuổi Hợi như sau:
Quý Hợi |
Sinh năm: 1923, 1983, 2043… |
Ất Hợi |
Sinh năm: 1935, 1995, 2055… |
Đinh Hợi |
Sinh năm: 1947, 2007, 2067.. |
Kỷ Hợi |
Sinh năm: 1959, 2019, 2079… |
Tân Hợi |
Sinh năm: 1971, 2031, 2091… |
3. Ý nghĩa tượng trưng của biểu tượng “Hợi”
4. Người tuổi Hợi năm nay bao nhiêu tuổi?
- Tuổi dương (tuổi thực): Tính dựa vào năm sinh.
- Tuổi mụ (tuổi âm): Thường sẽ được cộng thêm một năm tuổi vào tuổi dương của người đó. Người ta thường dùng tuổi mụ để xem tử vi, phong thủy, xem tuổi làm nhà, tuổi kết hôn và các lễ nghi quan trọng khác…
Năm sinh |
Năm 2023 |
Năm 2025 |
Năm 2027 |
Năm 2030 | ||||
Tuổi dương |
Tuổi mụ |
Tuổi dương |
Tuổi mụ |
Tuổi dương |
Tuổi mụ |
Tuổi dương |
Tuổi mụ | |
1947 |
76 |
77 |
78 |
79 |
80 |
81 |
83 |
84 |
1959 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
71 |
72 |
1970 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
59 |
60 |
1983 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
47 |
48 |
1995 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
35 |
36 |
2007 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
23 |
24 |
2019 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
11 |
12 |
5. Tuổi Hợi mệnh gì?
5.1 Xét theo ngũ hành mệnh cách
5.2 Xét theo năm sinh từng tuổi Hợi
Đinh Hợi |
1947, 2007 |
Thuộc thiên can Đinh và địa chi Hợi |
Mệnh Thổ – Ốc Thượng Thổ |
Kỷ Hợi |
1959, 2019 |
Thuộc thiên can Kỷ và địa chi Hợi |
Mệnh Mộc – Bình Địa Mộc |
Tân Hợi |
1971 |
Thuộc thiên can Tân và địa chi Hợi |
Mệnh Kim – Thoa Xuyến Kim |
Quý Hợi |
1983 |
Thuộc thiên can Quý và địa chi Hợi |
Mệnh Thủy – Đại Hải Thủy |
Ất Hợi |
1995 |
Thuộc thiên can Ất và địa chi Hợi |
Mệnh Hỏa – Sơn Đầu Hỏa |
Như vậy, cùng thuộc tuổi Hợi nhưng nếu có Thiên Can khác nhau thì tính cách, số mệnh cuộc đời của mỗi người cũng sẽ khác nhau. Vận mệnh mỗi người sẽ phụ thuộc vào Can Chi và mệnh ngũ hành, ngày giờ tháng sinh.
6. Tuổi Hợi hợp tuổi gì, tuổi Hợi kỵ tuổi gì?
- Tuổi hợp: Là các tuổi thuộc mối quan hệ Tam Hợp và Lục Hợp với Hợi.
- Tuổi kỵ: Là các tuổi thuộc mối quan hệ Tứ hành xung với Hợi.
6.1 Tuổi Hợi Tam Hợp với tuổi nào?
- Tuổi Tam Hợp với Hợi: Tuổi Mão, tuổi Mùi.
- Tuổi lục Hợp với Hợi: Tuổi Dần
Tam Hợp |
Nam tuổi Hợi – Nữ tuổi Mão |
Nam tuổi Hợi – Nữ tuổi Mùi | |
Nữ tuổi Hợi – Nam tuổi Mão | |
Nữ tuổi Hợi – Nam tuổi Mùi | |
Lục Hợp |
Nam tuổi Hợi – Nữ tuổi Dần |
Nữ tuổi Hợi – Nam tuổi Dần |
6.2 Tuổi Hợi tứ hành xung với tuổi nào?
- Người tuổi Hợi đại kỵ, đại xung, đại khắc với người sinh năm Tị (con rắn).
- Người tuổi Hợi xung khắc với người sinh năm Dần (con hổ).
- Người tuổi Hợi xung khắc với người sinh năm Thân (con khỉ).
7. Tuổi Hợi hợp màu gì, tuổi Hợi kỵ màu gì?
7.1 Tuổi Hợi hợp màu gì?
Quý Hợi (mệnh Thủy) |
Sinh năm: 1923, 1983, 2043… |
Hợp với màu đen, xanh dương và xanh lá cây. |
Ất Hợi (mệnh Hỏa) |
Sinh năm: 1935, 1995, 2055… |
Hợp với màu đỏ, hồng, cam và màu tím. |
Đinh Hợi (mệnh Thổ) |
Sinh năm: 1947, 2007, 2067.. |
Hợp với màu vàng, nâu, đỏ, cam, tím. |
Kỷ Hợi (mệnh Mộc) |
Sinh năm: 1959, 2019, 2079… |
Hợp với màu xanh lá, xanh biển, đen. |
Tân Hợi (mệnh Kim) |
Sinh năm: 1971, 2031, 2091… |
Hợp với màu trắng, xám, ghi, vàng và màu nâu đất. |
7.2 Tuổi Hợi kỵ màu gì?
Quý Hợi (mệnh Thủy) |
Sinh năm: 1923, 1983, 2043… |
Kỵ màu hồng, cam, vàng, nâu. |
Ất Hợi (mệnh Hỏa) |
Sinh năm: 1935, 1995, 2055… |
Kỵ màu xanh nước biển, màu đen. |
Đinh Hợi (mệnh Thổ) |
Sinh năm: 1947, 2007, 2067.. |
Kỵ màu xanh dương, đen, xanh lá. |
Kỷ Hợi (mệnh Mộc) |
Sinh năm: 1959, 2019, 2079… |
Kỵ màu ánh kim, bạc, xám, ghi. |
Tân Hợi (mệnh Kim) |
Sinh năm: 1971, 2031, 2091… |
Kỵ màu đỏ, hồng, cam, xanh lá cây. |
8. Tính cách đặc trưng của người tuổi Hợi
8.1 Đặc trưng tính cách chung của người tuổi Hợi
8.2 Tính cách đặc trưng của người tuổi Hợi theo năm sinh
Xem thêm lý giải về 12 con giáp:
Trả lời