Tử vi thứ 7 ngày 1/4/2023 của 12 con giáp: Cá tháng Tư nhưng tiền về túi Tý là thật! |
1. Số may mắn cho tuổi Tý
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1984 |
Giáp Tý |
Kim |
Nam |
7 |
10 | 98 | 43 |
Nữ |
8 |
68 | 26 | 01 | |||
1996 |
Bính Tý |
Thủy |
Nam |
4 |
33 | 85 | 59 |
Nữ |
2 |
95 | 14 | 38 | |||
1948 |
Mậu Tý |
Hỏa |
Nam | 7 1 |
02 | 57 36 | 94 15 |
Nữ |
8 |
46 | 69 08 | 87 29 | |||
1960 |
Canh Tý |
Thổ |
Nam |
4 |
25 | 77 | 64 |
Nữ | 2 | 51 | 40 | 75 | |||
1972 |
Nhâm Tý |
Mộc |
Nam |
1 |
60 | 23 | 48 |
Nữ | 5 | 07 | 58 | 90 |
- Tử vi tuổi Giáp Tý (Kim): Vượng vận quý nhân, gặp được người tốt bụng có lòng nâng đỡ.
- Tử vi tuổi Bính Tý (Thủy): Nhiều cơ hội hợp tác làm ăn hay ký kết các bản hợp đồng.
- Tử vi tuổi Mậu Tý (Hỏa): Người kinh doanh sẽ có lộc làm ăn, buôn bán phát tài phát lộc.
- Tử vi tuổi Canh Tý (Thổ): Có cơ hội thể hiện năng lực của mình trong những nhiệm vụ hiện tại.
- Tử vi tuổi Nhâm Tý (Mộc): Vận trình tình cảm có tiến triển khá tốt với người độc thân.
2. Con số may mắn hôm nay 1/4/2023 cho tuổi Sửu
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1985 | Ất Sửu | Kim |
Nam |
6 | 76 | 12 | 34 |
Nữ |
9 | 28 | 85 | 56 | |||
1997 | Đinh Sửu | Thủy |
Nam |
3 | 53 | 37 | 94 |
Nữ | 3 | 17 | 66 | 48 | |||
1949 | Kỷ Sửu | Hỏa |
Nam | 6 9 | 89 33 | 02 54 | 67 19 |
Nữ |
9 | 60 04 | 27 96 | 83 65 | |||
1961 | Tân Sửu | Thổ |
Nam |
3 | 47 | 78 | 06 |
Nữ | 3 | 95 | 43 | 20 | |||
1973 | Quý Sửu | Mộc |
Nam |
9 | 50 | 35 | 97 |
Nữ |
6 | 88 | 69 | 30 |
- Tử vi tuổi Ất Sửu (Kim): Có được sự quyết đoán mạnh mẽ, đưa ra lựa chọn nhanh chóng và chắc chắn.
- Tử vi tuổi Đinh Sửu (Thủy): Chứng minh được khả năng xoay sở và lãnh đạo của mình trước tập thể.
- Tử vi tuổi Kỷ Sửu (Hỏa): Công việc làm ăn của con giáp này rất trôi chảy và thuận buồm xuôi gió.
- Tử vi tuổi Tân Sửu (Thổ): Nên có sự thay đổi về phương hướng để chủ động trong mọi hoàn cảnh.
- Tử vi tuổi Quý Sửu (Mộc): Mâu thuẫn vốn tồn tại giữa đôi lứa trở nên nghiêm trọng hơn.
3. Số may mắn cho tuổi Dần
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1974 | Giáp Dần | Thủy | Nam | 8 | 52 | 03 | 95 |
Nữ | 7 | 14 | 78 | 47 | |||
1986 | Bính Dần | Hỏa | Nam | 5 | 60 | 36 | 79 |
Nữ | 1 | 25 | 84 | 02 | |||
1998 | Mậu Dần | Thổ | Nam | 2 | 98 | 17 | 55 |
Nữ | 4 | 44 | 63 | 18 | |||
1950 | Canh Dần | Mộc | Nam | 5 8 | 06 73 | 49 20 | 85 39 |
Nữ | 1 7 | 38 81 | 94 58 | 61 27 | |||
1962 | Nhâm Dần | Kim | Nam | 2 | 67 | 30 | 86 |
Nữ | 4 | 90 | 16 | 54 |
- Tử vi tuổi Giáp Dần (Thủy): Có một ngày làm việc hết mình, sáng tạo và hiệu quả.
- Tử vi tuổi Bính Dần (Hỏa): Đưa ra nhiều ý kiến đóng góp hữu ích cho tình hình chung.
- Tử vi tuổi Mậu Dần (Thổ): Được cấp trên nhìn nhận và đánh giá xứng đáng công sức bỏ ra.
- Tử vi tuổi Canh Dần (Mộc): Các cơ hội hợp tác làm ăn, buôn bán rộng mở hơn trước.
- Tử vi tuổi Nhâm Dần (Kim): Mối quan hệ đôi lứa chìm trong chiến tranh lạnh dài ngày.
4. Số hợp tuổi hôm nay cho tuổi Mão
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1975 | Ất Mão | Thủy | Nam | 7 | 96 | 18 | 54 |
Nữ | 8 | 43 | 84 | 29 | |||
1987 | Đinh Mão | Hỏa | Nam | 4 | 05 | 76 | 90 |
Nữ | 2 | 69 | 40 | 08 | |||
1939 | Kỷ Mão | Thổ | Nam | 7 1 | 38 72 | 99 06 | 47 13 |
Nữ | 8 5 | 11 80 | 58 27 | 89 36 | |||
1951 | Tân Mão | Mộc | Nam | 4 | 57 | 63 | 70 |
Nữ | 2 | 24 | 35 | 68 | |||
1963 | Quý Mão | Kim | Nam | 1 | 68 | 82 | 25 |
Nữ | 5 | 91 | 49 | 17 |
- Tử vi tuổi Ất Mão (Thủy): Dễ gặp rắc rối không mong muốn, công việc gặp sự cố nửa chừng.
- Tử vi tuổi Đinh Mão (Hỏa): Gặp nhiều bị động khi có tình huống bất lợi xảy ra.
- Tử vi tuổi Kỷ Mão (Thổ): Người độc thân buồn phiền vì tình yêu không được đáp lại.
- Tử vi tuổi Tân Mão (Mộc): Làm việc vừa sức, chớ nên ham hố lớn lao kẻo rất dễ gặp bất lợi.
- Tử vi tuổi Quý Mão (Kim): Nên thận trọng trong các vấn đề liên quan tới tiền bạc.
5. Con số may mắn hôm nay 1/4/2023 cho tuổi Thìn
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1964 | Giáp Thìn | Hỏa | Nam | 9 | 45 | 68 | 09 |
Nữ | 6 | 77 | 34 | 46 | |||
1976 | Bính Thìn | Thổ | Nam | 6 | 26 | 99 | 64 |
Nữ | 9 | 81 | 17 | 38 | |||
1988 | Mậu Thìn | Mộc | Nam | 3 | 03 | 75 | 97 |
Nữ | 3 | 65 | 28 | 54 | |||
1940 | Canh Thìn | Kim | Nam | 6 9 | 18 59 | 82 06 | 70 85 |
Nữ | 9 6 | 37 95 | 41 55 | 12 29 | |||
1952 | Nhâm Thìn | Thủy | Nam | 3 | 71 | 89 | 48 |
Nữ | 3 | 23 | 10 | 67 |
- Tử vi tuổi Giáp Thìn (Hỏa): Nên chú ý cách hành xử của bản thân kẻo gặp không ít rắc rối.
- Tử vi tuổi Bính Thìn (Thổ): Vận khí sa sút, tiểu nhân dòm ngó, họa thị phi ập tới bất cứ lúc nào.
- Tử vi tuổi Mậu Thìn (Mộc): Mối quan hệ đôi lứa xuất hiện khoảng cách ngày càng lớn.
- Tử vi tuổi Canh Thìn (Kim): Việc đầu tư kinh doanh chưa đâu vào đâu, kiếm tiền khó khăn.
- Tử vi tuổi Nhâm Thìn (Thủy): Đánh giá tình hình sai có thể khiến tiền bạc thất thoát nhanh hơn.
6. Số cát lành cho tuổi Tị
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1965 | Ất Tị | Hỏa | Nam | 8 | 84 | 25 | 37 |
Nữ | 7 | 35 | 79 | 06 | |||
1977 | Đinh Tị | Thổ | Nam | 5 | 69 | 13 | 88 |
Nữ | 1 | 20 | 87 | 41 | |||
1989 | Kỷ Tị | Mộc | Nam | 2 | 92 | 36 | 27 |
Nữ | 4 | 14 | 65 | 90 | |||
1941 | Tân Tị | Kim | Nam | 5 8 | 50 76 | 04 48 | 78 15 |
Nữ | 1 7 | 08 45 | 95 56 | 57 62 | |||
1953 | Quý Tị | Thủy | Nam | 2 | 97 | 32 | 40 |
Nữ | 4 | 60 | 74 | 29 |
- Tử vi tuổi Ất Tị (Hỏa): Công danh sự nghiệp thuận lợi, làm tốt trọng trách được giao.
- Tử vi tuổi Đinh Tị (Thổ): Có sự chủ động trong việc phối hợp và giúp đỡ đồng nghiệp.
- Tử vi tuổi Kỷ Tị (Mộc): Nhân duyên nở rộ, đôi lứa ở giai đoạn thăng hoa và ngọt ngào nhất.
- Tử vi tuổi Tân Tị (Kim): Cần kiểm soát bản thân tốt hơn chứ đừng vội huênh hoang khoe mẽ.
- Tử vi tuổi Quý Tị (Thủy): Nên xử lý linh hoạt, hợp tình hợp lý các tình huống bất ngờ.
7. Số vượng vận cho tuổi Ngọ
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1954 | Giáp Ngọ | Kim | Nam | 1 | 31 | 29 | 97 |
Nữ | 5 | 75 | 51 | 08 | |||
1966 | Bính Ngọ | Thủy | Nam | 7 | 49 | 62 | 23 |
Nữ | 8 | 18 | 83 | 77 | |||
1978 | Mậu Ngọ | Hỏa | Nam | 4 | 92 | 37 | 50 |
Nữ | 2 | 01 | 13 | 68 | |||
1990 | Canh Ngọ | Thổ | Nam | 1 | 89 | 42 | 26 |
Nữ | 5 | 63 | 79 | 91 | |||
1942 | Nhâm Ngọ | Mộc | Nam | 4 7 | 23 70 | 98 53 | 34 17 |
Nữ | 2 8 | 51 39 | 16 81 | 63 22 |
- Tử vi tuổi Giáp Ngọ (Kim): Nhiều phen lao đao do tính cách thẳng thắn, bộc trực không đúng chỗ.
- Tử vi tuổi Bính Ngọ (Thủy): Đề phòng tiểu nhân nắm thóp, nói lời bóng gió hạ bệ danh tiếng.
- Tử vi tuổi Mậu Ngọ (Hỏa): Tiền bạc có dấu hiệu hao hụt ngoài tầm kiểm soát do chi tiêu bừa bãi.
- Tử vi tuổi Canh Ngọ (Thổ): Cần có kế hoạch quản lý tài chính hợp lý để bảo vệ công sức.
- Tử vi tuổi Nhâm Ngọ (Mộc): Vợ chồng đồng lòng cùng vượt qua những giai đoạn khó khăn.
8. Con số may mắn hôm nay 1/4/2023 cho tuổi Mùi
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1955 | Ất Mùi | Kim | Nam | 9 | 82 | 41 | 13 |
Nữ | 6 | 27 | 76 | 62 | |||
1967 | Đinh Mùi | Thủy | Nam | 6 | 44 | 59 | 93 |
Nữ | 9 | 36 | 61 | 20 | |||
1979 | Kỷ Mùi | Hỏa | Nam | 3 | 94 | 82 | 45 |
Nữ | 3 | 01 | 16 | 77 | |||
1991 | Tân Mùi | Thổ | Nam | 9 | 53 | 42 | 83 |
Nữ | 6 | 78 | 93 | 05 | |||
1943 | Quý Mùi | Mộc | Nam | 3 6 | 13 69 | 28 77 | 56 43 |
Nữ | 3 9 | 25 98 | 86 54 | 61 13 |
- Tử vi tuổi Ất Mùi (Kim): Hung vận lớn, có thể gặp sự cố hay rủi ro ngoài ý muốn.
- Tử vi tuổi Đinh Mùi (Thủy): Ngày này không thích hợp để khởi sự hay hợp tác làm ăn.
- Tử vi tuổi Kỷ Mùi (Hỏa): Có điềm đấu đá, hãm hại do đối thủ ganh ghét, cướp đoạt công sức.
- Tử vi tuổi Tân Mùi (Thổ): Các mối quan hệ rối ren do thái độ hành xử thất thường.
- Tử vi tuổi Quý Mùi (Mộc): Có phần cảm tính khi đứng trước các quyết định quan trọng.
9. Số hôm nay cho tuổi Thân
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY | ||
1956 | Bính Thân | Hỏa | Nam | 8 | 14 | 86 | 65 |
Nữ | 7 | 93 | 34 | 42 | |||
1968 | Mậu Thân | Thổ | Nam | 5 | 25 | 67 | 79 |
Nữ | 1 | 81 | 15 | 34 | |||
1980 | Canh Thân | Mộc | Nam | 2 | 49 | 90 | 26 |
Nữ | 4 | 76 | 31 | 19 | |||
1992 | Nhâm Thân | Kim | Nam | 8 | 03 | 28 | 89 |
Nữ | 7 | 61 | 12 | 95 | |||
1944 | Giáp Thân | Thủy | Nam | 2 5 | 57 16 | 83 60 | 22 39 |
Nữ | 4 1 | 95 85 | 31 57 | 48 77 |
- Tử vi tuổi Giáp Thân (Thủy): Duy trì được sự tập trung cần có trong công việc, làm việc nhẹ nhàng.
- Tử vi tuổi Bính Thân (Hỏa): Sự nghiệp đang phát triển ổn định, cân nhắc trước khi thay đổi.
- Tử vi tuổi Mậu Thân (Thổ): Nhân duyên tốt đẹp, các mối quan hệ có thể tiến thêm bước nữa.
- Tử vi tuổi Canh Thân (Mộc): Kinh doanh có chút chững lại, không bằng với những ngày trước đó.
- Tử vi tuổi Nhâm Thân (Kim): Cơ hội kiếm tiền không nhiều nhưng tài chính ra vào đều đặn.
Trả lời