1. Sinh năm 1966 mệnh gì?
Người sinh năm 1966 thuộc mệnh Thủy, xét theo nạp âm là mệnh Thiên Hà Thủy tức nước trên trời hay nước mưa. Nước mưa rơi xuống đối với vạn vật vừa có thể mang đến tác động tốt mà cũng có thể hủy hoạt vạn vật. Nếu với lượng vừa đủ sẽ làm cây cối tốt tươi, đất đai màu mỡ.
- Mệnh Thủy tương sinh với: Mệnh Mộc, Kim.
- Mệnh Thủy tương khắc với: Mệnh Hỏa, Thổ.
2. Sinh năm 1966 tuổi con gì?
Người sinh năm 1966 có năm sinh âm lịch là Bính Ngọ, tức là tuổi con Ngựa. Năm sinh dương lịch của tuổi Ngựa này được tính từ ngày 21/01/1966 đến ngày 08/02/1967.
Có thể lý giải thêm về tương quan can chi Bính Ngọ sinh năm 1966 như sau:
Thiên can | Địa chi |
Bính: hành Hỏa | Ngọ: hành Hỏa |
Tương hợp: Tân | Tam hợp: Dần – Ngọ – Tuất |
Tương hình: Canh, Nhâm | Tứ hành xung: Tý – Ngọ – Mão – Dậu |
3. Sinh năm 1966 có cung mệnh là gì?
Sau khi đã biết được sinh năm 1966 mệnh gì, tuổi gì, ta có thể dễ dàng xem cung mệnh của tuổi này như sau:
- Nam mệnh: Thuộc cung Đoài Kim thuộc Tây tứ mệnh
- Nữ mệnh: Thuộc cung Cấn Thổ thuộc Tây tứ mệnh
* Cung mệnh trong tử vi dùng vào mục đích chính là để xem tuổi, xem xét các yếu tố phong thủy như kết hợp làm ăn, hôn nhân, dự đoán tương lai…
4. Sinh năm 1966 hợp màu gì?
Còn theo quy luật tương khắc, người này sẽ kỵ các màu thuộc mệnh Hỏa và Thổ. Ngoài ra, do Thủy sinh Mộc nên sẽ bị suy yếu, các màu thuộc hành Mộc cũng không thích hợp với người mệnh Thủy.
- Màu tương sinh (Kim): Màu trắng, xám.
- Màu bản mệnh (Thủy): Màu đen, xanh dương.
- Màu kém may mắn (Mộc): Màu xanh lá.
- Màu khắc mệnh (Thổ, Hỏa): Màu nâu, vàng, màu đỏ, cam, hồng, tím.
5. Năm 1966 hợp số nào?
- Nam hợp các số: 6, 7, 8
- Nữ hợp các số: 2, 5, 8, 9
6. Sinh năm 1966 hợp tuổi nào?
Từ xưa tới nay, người Việt luôn coi trọng yếu tố hợp tuổi hợp mệnh trong các vấn đề trọng đại của cuộc đời như cưới xin, hợp tác làm ăn. Làm vậy là gửi gắm mong muốn chọn được những tuổi hợp để hôn nhân hạnh phúc, công việc thuận lợi; cũng như tránh các tuổi xung khắc để giảm thiếu rủi ro.
Với tuổi Bính Ngọ sinh năm 1966, dưới đây là những tuổi hợp – kỵ trong từng lĩnh vực hôn nhân và làm ăn, bạn có thể tham khảo để đưa ra lựa chọn phù hợp nhất với tuổi của mình:
Yếu tố Hợp/ Kỵ |
Nam mạng Bính Ngọ 1966 |
Nữ mạng Bính Ngọ 1966 | |
TUỔI HỢP |
Trong hôn nhân |
Bính Ngọ, Tân Hợi, Nhâm Tý, Ất Mão, Ất Tỵ |
Bính Ngọ, Tân Hợi, Nhâm Tý, Ất Mão, Ất Tỵ |
Trong làm ăn kinh doanh |
Bính Ngọ đồng tuổi, Tân Hợi, Ất Mão |
Bính Ngọ đồng tuổi, Tân Hợi và Nhâm Tý | |
TUỔI KỴ |
Trong tất cả các lĩnh vực |
Đinh Mùi, Kỷ Dậu, Quý Sửu, Kỷ Mùi, Tân Dậu, Tân Sửu |
Đinh Mùi, Kỷ Dậu, Quý Sửu, Kỷ Mùi, Tân Dậu và Tân Sửu |
Bạn có thể xem chi tiết tuổi hợp kết hôn và hợp tác làm ăn với tuổi Ngọ trong bài viết dưới đây:
Trả lời