I. Bảng sao hạn năm 2023 đầy đủ các tuổi
Trong hệ thống Cửu diệu có ngôi sao “đổi ngôi” hàng năm (sao La Hầu, Kế Đô, Thái Bạch, Thái Âm, Thái Dương, Mộc Đức, Thủy Diệu, Thổ Tú và Vân Hán) và đi kèm với nó là 8 niên hạn tương ứng (Toán Tận, Tam Kheo, Huỳnh Tuyển, Diêm Vương, Thiên Tinh, Thiên La, Địa Võng và Ngũ Mộ).
Mỗi năm mỗi người lại có sao chiếu mạng và gặp phải niên hạn khác nhau, nên tất nhiên vận mệnh may rủi của mỗi người cũng khác biệt. Dưới đây, Lịch Ngày Tốt cung cấp bảng tra sao chiếu mệnh và niên hạn năm 2023 đầy đủ và chính xác nhất.
1. Bảng sao chiếu mệnh năm 2023 Quý Mão
1.1 Bảng sao chiếu mệnh năm 2023 nam mạng
Sao chiếu năm 2023 | Năm sinh | |||
Sao Vân Hán | 173 | 182 | 11 | 2000 |
Sao Thái Dương | 174 | 183 | 12 | 2001 |
Sao Thái Bạch | 175 | 184 | 13 | 2002 |
Sao Thủy Diệu | 17 | 185 | 14 | 2003 |
Sao Thổ Tú | 177 | 18 | 15 | 2004 |
Sao La Hầu | 178 | 187 | 1 | 2005 |
Sao Mộc Đức | 17 | 188 | 17 | 200 |
Sao Thái Âm | 180 | 18 | 18 | 2007 |
Sao Kế Đô | 181 | 10 | 1 | 2008 |
1.2 Bảng sao chiếu mệnh năm 2023 nữ mạng
Sao chiếu năm 2023 | Năm sinh | |||
Sao La Hầu | 2000 | 11 | 182 | 173 |
Sao Thổ Tú | 2001 | 12 | 183 | 174 |
Sao Thái Âm | 2002 | 13 | 184 | 175 |
Sao Mộc Đức | 2003 | 14 | 185 | 17 |
Sao Vân Hán | 2004 | 15 | 18 | 177 |
Sao Kế Đô | 2005 | 1 | 187 | 178 |
Sao Thủy Diệu | 200 | 17 | 188 | 17 |
Sao Thái Bạch | 2007 | 18 | 18 | 180 |
Sao Thái Dương | 2008 | 1 | 10 | 181 |
1.3 Bảng sao chiếu mệnh đầy đủ nam nữ theo tuổi âm lịch
Dưới đây là bảng Xem sao hạn tất cả các năm cho đầy đủ các tuổi và theo giới tính nam/ nữ cụ thể. Căn cứ vào đây, hoặc bạn có thể tra cứu trực tiếp ở mục XEM SAO HẠN để biết được năm mới mình được tinh tú nào chiếu mạng, là cát hay hung tinh.
2. Bảng tra hạn năm 2023 Quý Mão
Tương ứng với hệ thống Cửu diệu ( sao) nêu trên là 8 niên hạn mỗi người gặp phải trong 1 năm. Đây có thể là Đại hạn hoặc Tiểu hạn. Mỗi năm khác nhau, các tuổi gặp niên hạn cũng khác nhau. Cụ thể, niên hạn năm 2023 như sau:
2.1 Bảng tra hạn năm 2023 nam mạng
Niên hạn 2023 | Năm sinh | |||
Niên hạn Thiên La | 2000 | 11 | 182 | 173 |
Niên hạn Toán Tận | 2001 | 12 | 183 | 174 – 175 |
Niên hạn Thiên Tinh | 2002 | 13 | 184 – 185 | 17 |
Niên hạn Ngũ Mộ | 2003 | 14 – 15 | 178 | 177 |
Niên hạn Tam Kheo | 2004 – 2005 | 187 | 18 | 1 |
Niên hạn Huỳnh Tuyển | 200 | 188 | 17 | 170 |
Niên hạn Diêm Vương | 2007 | 18 | 180 | 171 |
Niên hạn Địa Võng | 2008 | 10 | 181 | 172 |
2.2 Bảng tra hạn năm 2023 nữ mạng
Niên hạn 2023 | Năm sinh | |||
Niên hạn Thiên La | 2007 | 18 | 18 | 180 |
Niên hạn Toán Tận | 200 | 17 | 188 | 17 |
Niên hạn Thiên Tinh | 2004 – 2005 | 1 | 187 | 178 |
Niên hạn Ngũ Mộ | 2003 | 14 – 15 | 18 | 177 |
Niên hạn Tam Kheo | 2002 | 13 | 184 – 185 | 17 |
Niên hạn Huỳnh Tuyển | 2001 | 12 | 183 | 174 – 175 |
Niên hạn Diêm Vương | 2000 | 11 | 182 | 173 |
Niên hạn Địa Võng | 1 | 10 | 181 | 172 |
2.3 Bảng tra hạn đầy đủ các tuổi hàng năm
Ngoài niên hạn 2023, các bạn có thể tra cứu trước niên hạn của bất kỳ năm nào, tuổi nào ở bảng dưới đây.
II. Xem sao hạn năm 2023 theo 12 con giáp
1. Bảng sao hạn 2023 của tuổi Tý
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 nam mạng | Sao – Hạn 2023 nữ mạng |
Mậu Tý | 148 | Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyển |
Canh Tý | 10 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Nhâm Tý | 172 | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Giáp Tý | 184 | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo |
Bính Tý | 1 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Xem chi tiết về cách luận hạn, giải hạn tại: Sao hạn tuổi Tý năm 2023
2. Bảng sao hạn 2023 của tuổi Sửu
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 nam mạng | Sao – Hạn 2023 nữ mạng |
Kỷ Sửu | 14 | Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Tân Sửu | 11 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Quý Sửu | 173 | Sao Vân Hán – Hạn Thiên La | Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Ất Sửu | 185 | Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Đinh Sửu | 17 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
3. Bảng sao hạn 2023 của tuổi Dần
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn nam mạng | Sao – Hạn nữ mạng |
Tuổi Canh Dần | 150 | Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Nhâm Dần | 12 | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Tuổi Giáp Dần | 174 | Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyển |
Tuổi Bính Dần | 18 | Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Mậu Dần | 18 | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Xem chi tiết cách luận hạn, giải hạn tại: Sao hạn tuổi Dần năm 2023
4. Bảng sao hạn 2023 của tuổi Mão
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn nam mạng | Sao – Hạn nữ mạng |
Tân Mão | 151 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Quý Mão | 13 | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Ất Mão | 175 | Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyển |
Đinh Mão | 187 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Kỷ Mão | 1 | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Xem chi tiết cách luận hạn, giải hạn tại: Sao hạn tuổi Mão năm 2023
5. Bảng sao hạn 2023 của tuổi Thìn
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 nam mạng | Sao – Hạn 2023 nữ mạng |
Nhâm Thìn | 152 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Giáp Thìn | 14 | Sao Vân Hán – Hạn Thiên La | Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Bính Thìn | 17 | Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Mậu Thìn | 188 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Canh Thìn | 2000 | Sao Vân Hán – Hạn Thiên La | Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Xem chi tiết cách luận hạn, giải hạn tại: Sao hạn tuổi Thìn năm 2023
. Bảng sao hạn năm 2023 của tuổi Tỵ
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 nam mạng | Sao – Hạn 2023 nữ mạng |
Quý Tỵ | 153 | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Ất Tỵ | 15 | Sao Thái Dương – Hạn Thiên La | Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương |
Đinh Tỵ | 177 | Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
Kỷ Tỵ | 18 | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Tân Tỵ | 2001 | Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyển |
Xem chi tiết cách luận hạn, giải hạn tại: Sao hạn tuổi Tỵ năm 2023
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 nam mạng | Sao – Hạn 2023 nữ mạng |
Giáp Ngọ | 154 | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Bính Ngọ | 1 | Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyển |
Mậu Ngọ | 178 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Canh Ngọ | 10 | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Nhâm Ngọ | 2002 | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo |
Xem chi tiết cách luận hạn, giải hạn tại: Sao hạn tuổi Ngọ năm 2023
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 nam mạng | Sao – Hạn 2023 nữ mạng |
Ất Mùi | 155 | Sao Vân Hán – Hạn Địa Võng | Sao La Hầu – Hạn Địa Võng |
Đinh Mùi | 17 | Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Kỷ Mùi | 17 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Tân Mùi | 11 | Sao Vân Hán – Hạn Thiên La | Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Quý Mùi | 2003 | Sao Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ | Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ |
Xem chi tiết cách luận hạn, giải hạn tại: Sao hạn tuổi Mùi năm 2023
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 nam mạng | Sao – Hạn 2023 nữ mạng |
Bính Thân | 15 | Sao Thái Dương – Hạn Thiên La | Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương |
Mậu Thân | 18 | Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
Canh Thân | 180 | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Nhâm Thân | 12 | Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyển |
Giáp Thân | 2004 | Sao Thổ Tú – Hạn Tam Kheo | Sao Vân Hán – Hạn Thiên Tinh |
Xem chi tiết cách luận hạn, giải hạn tại: Sao hạn tuổi Thân năm 2023
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 nam mạng | Sao – Hạn 2023 nữ mạng |
Đinh Dậu | 157 | Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyển |
Kỷ Dậu | 1 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Tân Dậu | 181 | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Quý Dậu | 13 | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo |
Ất Dậu | 2005 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Xem chi tiết cách luận hạn, giải hạn tại: Sao hạn tuổi Dậu năm 2023
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 nam mạng | Sao – Hạn 2023 nữ mạng |
Mậu Tuất | 158 | Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Canh Tuất | 170 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Nhâm Tuất | 182 | Sao Vân Hán – Hạn Thiên La | Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Giáp Tuất | 14 | Sao Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ | Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ |
Bính Tuất | 200 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Xem chi tiết cách luận hạn, giải hạn tại: Sao hạn tuổi Tuất năm 2023
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 nam mạng | Sao – Hạn 2023 nữ mạng |
Kỷ Hợi | 15 | Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
Tân Hợi | 171 | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Quý Hợi | 183 | Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyển |
Ất Hợi | 15 | Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
Đinh Hợi | 2007 | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Xem chi tiết cách luận hạn, giải hạn tại: Sao hạn tuổi Hợi năm 2023
III. Tra cứu tính chất TỐT – XẤU của sao hạn năm 2023
1. Tính chất Tốt – Xấu của sao chiếu mệnh năm 2023
- Cát tinh: Thái Âm, Thái Dương, Mộc Đức
- Hung tinh: Thái Bạch, La Hầu, Kế Đô
- Trung tinh: Thổ Tú, Thủy Diệu, Vân Hán (Văn Hớn)
► Bảng tóm tắt tính chất tốt – xấu của sao:
Tên sao | Tính chất sao |
Sao Thái Bạch | Chủ về hao tán tiền bạc, có tiểu nhân quấy phá, đề phòng quan sự, đau ốm tốn nhiều tiền chữa trị. |
Sao Kế Đô | Chủ về ám muội, thị phi, đau khổ, hao tài tốn của, họa vô đơn chí; trong gia đình có việc mờ ám, đi làm ăn xa lại có tài lộc mang về. Sao này hung nhất với nữ giới. |
Sao La Hầu | Chủ khẩu thiệt tinh, hay liên quan đến công quyền, nhiều chuyện phiền muộn, bệnh tật về tai mắt, máu huyết. Sao nặng nhất với nam giới. |
Sao Thái Dương | Chủ về công danh đắc lợi, nam giới được thăng quan tiến chức, còn nữ giới lại thường gặp vất vả mới mong đạt được ý nguyện. |
Sao Thái Âm | Chủ về danh lợi, hỉ sự, tốt cho nữ hơn nam, có lộc về đất đai, điền sản. |
Sao Mộc Đức | Chủ về hôn sự cát lành, tuy nhiên nữ giới đề phòng tật bệnh phát sinh nhất là máu huyết, nam giới coi chừng bệnh về mắt. |
Sao Thủy Diệu | Phước lộc tinh, tốt nhưng cũng kỵ tháng tư và tháng tám. Chủ về tài lộc hỉ. Không nên đi sông biển, giữ gìn lời nói (nhất là nữ giới) nếu không sẽ có tranh cãi, lời tiếng thị phi đàm tiếu. |
Sao Vân Hán | Tai tinh, chủ về tật ách. Nam gặp tai hình, phòng thương tật, bị kiện thưa bất lợi; nữ không tốt về thai sản. |
Sao Thổ Tú | Ách tinh, chủ về tiểu nhân, xuất hành đi xa không lợi, có kẻ ném đá giấu tay sinh ra thưa kiện, gia đạo không yên, chăn nuôi thua lỗ. |
► Diễn giải chi tiết về sao hạn năm 2023
1.1 Sao La Hầu – Hung tinh
Trong hệ thống Cửu diệu, La Hầu mang hành Hỏa, là hung tinh gây ra nhiều tai ương, lắm trắc trở cho những ai bị chiếu trong năm 2023. Sao này chủ về buồn rầu, dễ bị tao tán tiền bạc, đa sầu, đa cảm, bệnh tật, khẩu thiệt thị phi. Nghĩa là sao này chủ mồm miệng, dễ gặp các chuyện thị phi liên quan đến công quyền, tranh chấp hoặc có nhiều chuyện phiền muộn trong lòng không đáng có. Ngoài ra người gặp sao này cũng cần chú ý các bệnh về máu huyết, tai mắt.
Sao La Hầu chiếu vào các tuổi:
- Nam mạng: 10, 1, 28, 37, 4, 55, 4, 73, 82, 1 tuổi âm.
- Nữ mạng: , 15, 24, 33, 42, 51, 0, , 78, 87, tuổi âm.
- Có câu “Nam La Hầu, nữ Kế Đô”, nhằm chỉ đối với đàn ông gặp sao này thường thiệt hại nặng nề hơn nữ giới, có thể hao tiền tốn của, đau ốm, sinh ra tệ ăn chơi, lãng phí, bồ bịch, cờ bạc, bê tha bia rượu, gia đạo mâu thuẫn bất hòa liên miên.
- Đặc biệt sao trở nên xấu nhất vào tháng 1 và tháng 7 vì thế gia chủ cần chú ý hơn.
- Đàn ông gặp sao này chiếu mệnh mà người vợ có thai thì trong năm đó lại được hên may, làm ăn được phát đạt mà người vợ sinh sản cũng được bình an.
- Đối với nữ mệnh thường mang tiếng, cãi vã, sinh ra buồn bực muộn phiền.
- Dễ gặp rắc rối liên quan đến pháp luật công quyền và chỉ trích.
1.2 Sao Kế Đô – Hung tinh
Trong ngôi sao, Kế Đô được cho là hung tinh có tính chất tàn phá khá mạnh. Gặp sao này chiếu thì cả năm xảy ra nhiều biến cố, không trục trặc về công việc thì cũng lên xuống về tiền bạc hay thăng trầm trong chuyện tình cảm.
Sao Kế Đô chiếu vào các tuổi:
- Nam mạng: 7, 1, 25, 34, 43, 52, 1, 70, 7, 88, 7 tuổi âm.
- Nữ mạng: 10, 1, 28, 37, 4, 55, 4, 73, 82, 1 tuổi âm.
Tác động xấu mà Kế Đô mang tới cho năm 2023:
- Gặp nhiều chuyện không may mắn, ốm đau bệnh tật, buồn sầu, chán nản thờ ơ. Đặc biệt với nhưng người mang âm khí sẽ bị nặng hơn, tinh thần thường bất ổn, hay buồn phiền chán nản.
- Gia đạo bất an, phát sinh tang sự, phải xa xứ lông bông. Nam giới gặp sao này phải đi xa mới có tiền bạc còn quanh quẩn trong nhà dễ gặp tai ương, bị nữ giới hại.
- Nữ giới cực kỵ Kế Đô tinh, khi bị sao này chiếu mạng thì hay gặp chuyện không vui, thường xảy ra nhiều tai tiếng thị phi, miệng đời chê trách. Nhưng nếu nữ giới đang có thai gặp Kế Đô tinh thì ngược lại, dữ sẽ hóa lành. Bởi theo quan niệm người xưa là phụ nữ có bầu bị Kế Đô chiếu mệnh sẽ không ảnh hưởng xấu mà trái lại còn tốt cho cả chồng và thai nhi trong bụng.
- Còn nam giới nếu có số đào hoa gặp hung tinh Kế Đô thì cũng dễ bị tai tiếng vì đàn bà. Cho nên hệ lụy kéo theo công việc, tài chính, sự nghiệp khó khăn hơn rất nhiều.
1.3 Sao Thái Bạch (Kim Diệu) – Hung tinh
Thái Bạch hay còn gọi là Kim Tinh, là một hung tinh được cho là “xấu nhất trong các sao xấu”. Nó mang đến thiệt hại nặng nề về phương diện tài lộc.
Sao Thái Bạch chiếu vào các tuổi:
- Đàn ông: Các tuổi 40, 31, 22, 58, 7, 7.. âm lịch.
- Phụ nữ: Các tuổi 44, 35, 2, 2, 71, 80.. âm lịch.
Ảnh hưởng xấu của sao Thái Bạch gây ra trong năm 2023:
- Hao tốn nhiều tiền của.
- Ốm đau, dễ mắc các bệnh liên quan đến nội tạng. Nhiều người bị bệnh tật mãn tính, khó chữa khỏi.
- Thường gặp phải nhiều vướng mắc, rắc rối liên quan tới luật pháp.
- Công việc làm ăn lận đận, kinh doanh dễ bị hao tốn tiền bạc tài sản lớn, gặp tiểu nhân, bị kẻ xấu lợi dụng hãm hại. thậm chí còn ảnh hưởng đến cả tính mạng.
- Có xu hướng sống khép kín, không thích trò chuyện, tâm sự với mọi người, tạo cảm giác xa cách, khó gần. Mọi người nhìn vào có cảm giác họ u tối, nhưng nếu họ càng như thế càng dễ gặp họa.
- Nếu vượt qua được những rào cản trên thì vận trình thăng tiến rất nhanh, gặp việc gì cũng cần lưu tâm, chú ý, cẩn trọng với việc cho vay tiền vì dễ phát sinh cãi vã. Khi cần xử lý những việc này thì phải thật khiêm tốn, nhún nhường sẽ có lợi hơn.
1.4 Sao Thái Dương (Nhật Diệu) – Cát tinh
Thái Dương là sao tốt chủ về phú quý, nó mang hành Hỏa, thuộc dòng phúc tinh, thường hỗ trợ vận mệnh rất tốt cho nam giới.
Thái Dương chính là Mặt Trời, thuộc hành Hỏa, là đệ nhất cát tinh trong hệ thống Cửu Diệu niên hạn. Khi gặp sao này nhờ vượng khí cát lợi khiến cây khô cũng phải đâm chồi nảy lộc.
Sao Thái Dương chiếu mạng vào các tuổi:
- Đối với nam: 5, 14, 23, 32, 41, 50, 5, 8, 77, 8, 5 (tuổi âm)
- Đối với nữ: 7, 1, 25, 34, 43, 52, 1, 70, 7, 88, 7 (tuổi âm)
Lợi ích được hưởng khi được Thái Dương chiếu mạng trong năm 2023:
- Làm ăn được phát đạt, gặp may mắn trong việc buôn bán. Nhiều doanh nhân có thể tạo dựng nên thương hiệu nổi tiếng, nâng cao hình ảnh của doanh nghiệp.
- Giai đoạn thuận lợi nhất là vào tháng và tháng 10 Âm lịch, đây được xem là hai tháng Đại cát.
- Trong năm mà gặp Thái Dương chiếu mệnh thường có cơ hội thăng quan tiến chức, danh vọng, uy tín, tên tuổi hiển hách lẫy lừng.
- Đối với thế hệ trẻ có Thái Dương chiếu mệnh sẽ học hành thông minh, sáng suốt, thường có thành tích học tập tốt, thi cử đỗ đạt cao.
- Vì bản chất là ánh sáng nên cách làm cần quang minh, đường đường chính chính mới gặp cát lợi. Nếu như làm ăn mờ ám thì tình hình ngược lại, giống như sao Thái Bạch, là hung thần hao tốn của cải.
- Nhiều quan điểm cho rằng Thái Dương tinh chỉ hợp với nam giới, không hợp với nữ giới, tuy nhiên với bản chất là vượng tinh thì nam giới đắc lợi hơn, nữ giới cũng gặp may mắn, tuy nhiên không bằng nam giới.
1.5 Sao Thái Âm (Nguyệt Diệu) – Cát tinh
Thái Âm là một cát tinh mạnh thuộc hành Thủy, là sao chiếu mệnh tốt, chủ về danh lợi lưỡng toàn, tốt hơn hẳn cho nữ mạng.
Sao Thái Âm chiếu mạng các tuổi:
- Nam mạng: 8, 17, 2, 35, 44, 53, 2, 71, 80, 8, 8 tuổi mụ.
- Nữ mạng: 13, 22, 31, 40, 4, 58, 7, 7, 85, 4 tuổi mụ.
Lợi ích được hưởng khi sao Thái Âm chiếu mạng năm 2023:
- Có cơ hội bội thu về tài lộc, kinh doanh, buôn bán.
- Nam giới sẽ được người khác giúp đỡ về tiền bạc, sự nghiệp, nếu đang trong độ tuổi kết hôn có thể lập gia đình.
- Nữ giới sẽ phát triển sự nghiệp mạnh mẽ, danh lợi lưỡng toàn, sinh con.
- Có lợi cho ai làm việc liên quan đến bất động sản, tu sửa, sửa chữa, xây dựng nhà cửa.
1. Sao Mộc Đức (Mộc Diệu) – Cát tinh
Mộc Đức là một phước tinh thuộc hành Mộc trong hệ thống cửu diệu niên hạn, dù nam hay nữ mà được sao này chiếu mạng đều gặp may mắn.
Sao Mộc Đức chiếu mạng các tuổi:
- Đối với nam , 18, 27, 3, 45, 54, 3, 72, 81, 0, tuổi âm
- Đối với nữ: 12, 21, 30, 3, 48, 57, , 75, 84, 3 tuổi âm
Lợi ích được hưởng khi sao Mộc Đức chiếu mạng năm 2023:
- Quý nhân trợ mệnh, có thể gặp người tốt chỉ bảo thêm trên con đường sự nghiệp, kinh doanh được ví như “vén mây mờ để nhìn thấy mặt trời, mặt trăng, thoát khỏi mờ mịt, tối tăm. Tuy nhiên, với người mới bắt đầu khởi nghiệp cần thận trọng, đề phòng thất bại.
- Hôn nhân hòa hợp, tốt về mặt cưới hỏi.
- Phụ nữ mang thai gặp điềm lành, tính cách đứa trẻ sau này kiên cường, điềm tĩnh, quyết đoán.
- Có bạn bè mới, có cơ hội thăng quan tiến chức.
- Công việc bình an sinh tài sinh lợi.
- Đối với việc học tập của một số người thì năm này đánh dấu một mốc quan trong trong sự nghiệp học tập của mình, thường gặp thầy giỏi, bạn tốt, giúp đỡ trong học tập và giành được thành tích cao.
1.7 Sao Thủy Diệu (Thủy Diệu) – Trung tinh
Đây là một phước lộc tinh thuộc Cửu diệu, nếu ai được chiếu mệnh thì đó là điều may mắn, chủ về tài lộc hỉ, sao này rất hợp cho người mệnh Mộc và Kim, nó mang đến sự bất ngờ và may mắn trong công việc. Tuy nhiên, theo đánh giá chung, đây là trung tinh, vừa có tính tốt lại vừa mang một số mặt hạn chế.
Sao Thủy Diệu chiếu mạng các tuổi:
- Nam mạng: 12, 21, 30, 3, 48, 57, , 75, 84, 3 tuổi âm
- Nữ mạng: , 18, 27, 3, 45, 54, 3, 72, 81, 0, tuổi âm
Ảnh hưởng của sao Thủy Diệu tới cuộc sống trong năm 2023:
- Đối với công danh: khi gặp sao này nhiều người thăng tiến như rồng vẫy vùng nơi biển cả.
- Xét về tiền bạc, tài sản: có dấu hiệu tăng tiến theo thời gian không ngừng. Nhiều người đi làm ăn xa sẽ thu được thành công rực rỡ.
- Tuy nhiên có điềm bất trắc về sông nước. Không nên đi sông biển, đi xa tránh qua sông qua đò, tránh gây tranh cãi, lời tiếng thị phi đàm tiếu.
- Sao này kỵ tháng 4 và tháng 8 âm lịch, có dấu hiệu thị phi, đau ốm bệnh tật hoặc tai ương bất ngờ.
1.8 Sao Vân Hán (Sao Vân Hớn) (Hỏa Diệu) – Trung tinh
Vân Hán là một trung tinh, có tính tốt và xấu, tác động không quá mạnh. Sao này chủ về bệnh tật, nữ nhân khó sinh, dễ gặp họa huyết quang, nam nhân thì quan trường bất lợi. Gia đình bất an, điền sản bất vượng, tự phải cẩn trọng.
Sao Vân hán chiếu mạng các tuổi:
- Nam mạng: 0, 15, 24, 33, 42, 51, 0, , 78, 87, tuổi âm
- Nữ mạng: 11, 20, 2, 38, 47, 5, 5, 74, 83, 2 tuổi âm
Ảnh hưởng của sao Vân Hán tới cuộc sống năm 2023:
- Làm ăn mọi việc đều trung bình
- Đề phòng thương tật, đâu ốm, mồm miệng.
- Nói lời khó nghe dễ bị thiệt thân
- Nam gặp tai tinh, bị kiện, thưa bất lợi, nữ không tốt về thai sản nhất là vào tháng 4, tháng 8 âm lịch.
- Gia đình bất an, điền sản bất vượng, tự phải cẩn trọng.Trở nên thủ cực, bảo vệ nền nếp cũ, khá bảo thủ và không ưa đổi mới. Dễ vướng vào các rắc rối về giấy tờ, kiện tụng, nóng nảy không giữ mồm miện nên mâu thuẫn, cãi vã.
1. Sao Thổ Tú (Thổ Diệu) – Trung tinh
Thổ Tú là trung tinh, có mang tính chất tốt xấu đan xen, tuy nhiên, mức độ ảnh hưởng không quá lớn.
Sao Thổ Tú chiếu mạng các tuổi:
- Nam mạng: 11, 20, 2, 38, 47, 5, 5, 74, 83, 2 tuổi âm
- Nữ mạng: 5, 14, 23, 32, 41, 50, 5, 8, 77, 8, 5 tuổi âm
- Bị tiểu nhân hãm hại, làm ăn khó thuận lợi vì xung quanh luôn có những tiểu nhân gièm pha, phá hoại, mọi sự khó thành.
- Sức khỏe không được tốt, hay bị đau ốm, nhưng bệnh không quá nặng.
- Đi xa không thuận lợi, nên hạn chế đi xa tránh gặp nạn.
- Tình cảm không được suôn sẻ, gặp nhiều trắc trở, xảy ra nhiều cãi vã, tranh chấp không đáng có.
- Trong lòng hay mang nỗi buồn man mác, tâm lý không vững vàng, hay hoài nghi, không hăng hái trong công việc làm ăn, song cũng không gặp tai họa gì. Vì thế, nên tìm cách điều chỉnh cảm xúc của mình bằng những điều tích cực.
- Người cao tuổi dễ bị bệnh tật hoành hành, ốm lâu khó khỏi. Gia trạch bất an, hay chiêm bao mộng mị, không nên nuôi con vật gì.
8 niên hạn quay vòng liên tục hàng năm, phân chia thành các đại, tiểu hạn khác nhau.
- Đại hạn: Toán Tận, Huỳnh Tuyển
- Tiểu hạn: Tam Kheo, Ngũ Mộ
- Xấu: Thiên Tinh, Thiên La, Địa Võng, Diêm Vương
►Bảng tóm tắt tính chất các hạn năm 2023
Tên hạn | Tính chất hạn |
Hạn Toán Tận | Tật bệnh, hao tài |
Hạn Huỳnh Tuyển | Bệnh nặng, hao tài |
Hạn Tam Kheo | Tay chân nhức mỏi |
Hạn Ngũ Mộ | Hao tiền tốn của |
Hạn Thiên Tinh | Bị thưa kiện, thị phi |
Hạn Thiên La | Bị phá phách không yên |
Hạn Địa Võng | Tai tiếng, coi chừng tù tội |
Hạn Diêm Vương | Người xa mang tin buồn |
►Diễn giải chi tiết các hạn trong năm 2023:
2.1 Hạn Toán Tận
Toán Tận thuộc Đại hạn. Gặp hạn Toán tận, hao tài, ngộ trúng. Đi đường đem tiền nhiều hoặc đồ nữ trang quý giá ắt bị cướp giựt và tánh mạng cũng lâm nguy. Chớ có hùm hạp hay đi khai thác lâm sản ắt gặp tai nạn.
2.2 Hạn Huỳnh Tuyển (Huỳnh Tuyền)
Huỳnh Tuyển là Đại hạn. Gặp hạn Huỳnh tuyền, có chứng đau đầu, xây xẩm. Không nên mưu lợi bằng đường thủy, đừng bảo chứng cho ai vì ắt sẽ sanh chuyện bất lợi.
2.3 Hạn Tam Kheo
Tam Kheo là Tiểu hạn. Gặp hạn Tam kheo đề phòng đau chân tay, chứng phong thấp hay là lo buồn cho người thân yêu. Tránh tụ họp chỗ đông người e gặp sự rủi ro. Tránh khiêu khích, nên nhẫn nhịn. Đề phòng thương tích tay chân, ngăn ngừa, giữ gìn củi lửa cho lắm.
2.4 Hạn Ngũ Mộ
Ngũ Mộ là Tiểu hạn. Gặp hạn Ngũ mộ, hao tài, bất an. Chớ mua đồ lậu và đừng cho ai ngủ nhờ vì sẽ có tai bay họa gởi. Phòng tài hao của mất. Tránh mua đồ không có hóa đơn.
Gặp hạn Thiên Tinh, đề phòng ngộ độc, có thai chớ vói lấy đồ trên cao, e bị té trụy thai, nguy hiểm, cũng nên đề phòng lúc ăn uống kẻo ngộ độc. Đau ốm nên thành tâm cầu chư Phật độ cho mới qua khỏi.
2. Hạn Thiên La
Gặp hạn Thiên La, đề phòng cảnh phu thê ly cách, nhẫn nhịn trong nhà để tránh cảnh đó, chớ ghen tương gắt gỏng mà chuyện bé xé ra to.
2.7 Hạn Địa Võng
Gặp hạn Địa Võng dễ bị vướng tai tiếng, coi chừng tù tội, kỵ đi với ai lúc trời tối. Chớ cho người ngủ trọ, tránh mua đồ lậu hay đồ quốc cấm.
2.8 Hạn Diêm Vương
Gặp hạn Diêm Vương dự báo sẽ có người xa mang tin buồn, khó thoát khó khăn hiện tại nhưng về mưu sanh thì tốt, được tài lộc dồi dào, vui vẻ.
IV. Cách cúng dâng sao giải hạn năm 2023
1. Hướng dẫn cách cúng dâng sao năm 2023
- Thời gian: Ngày 15 âm hàng tháng hoặc có thể cúng 1 lần vào những ngày đầu năm mới.
- Sắm lễ: 8 cây nến, hoa quả, trà nước, bánh trái và 3 cây nhang.
- Danh xưng vị thần khi hành lễ: “Tây Phương Canh Tân Kim Đức Thái Bạch Tinh Quân”.
- Thời gian: Ngày 18 âm lịch hàng tháng hoặc cúng 1 lần vào dịp đầu năm mới.
- Sắm lễ: cây nến, hoa quả, trà nước, bánh trái và 3 cây nhang.
- Danh xưng vị thần khi hành lễ: “Thiên Cung Thần Thủ La Hầu Tinh Quân”.
- Thời gian: Ngày mùng 8 âm lịch hàng tháng hoặc cúng 1 lần vào dịp đầu năm.
- Sắm lễ: cây nến, hoa quả, trà nước, bánh trái và 3 cây nhang.
- Danh xưng vị thần khi hành lễ: “Thiên Cung Thần Thủ La Hầu Tinh Quân”.
- Thời gian: 1 âm lịch hàng tháng hoặc 1 lần duy nhất vào đầu năm mới.
- Sắm lễ: 5 cây nến, hoa quả, trà nước, bánh trái và 3 cây nhang.
- Danh xưng vị thần khi hành lễ: “Trung Ương Mậu Kỷ Thổ Tú Tinh Quân”.
- Thời gian: Ngày 21 âm lịch hàng tháng, hoặc cúng 1 lần vào đầu năm.
- Sắm lễ: 7 đèn cây nến, hoa quả, trà nước, bánh trái và 3 cây nhang.
- Danh xưng vị thần khi hành lễ: “Bắc Phương Nhâm Quý Thủy Đức Tinh Quân”.
- Thời gian: Ngày 2 âm lịch hàng tháng. Hoặc có thể tiến hành 1 lần vào đầu năm mới.
- Sắm lễ: 15 cây nến, hoa quả, trà nước, bánh trái và 3 cây nhang.
- Danh xưng vị thần khi hành lễ: “Nam Phương Bính Đinh Hỏa Đức Tinh Quân”
- Thời gian: Ngày 27 âm lịch hàng tháng hoặc dịp đầu năm mới.
- Sắm lễ: 2 cây nến, hoa quả, trà nước, bánh trái và 3 cây nhang.
- Danh xưng vị thần khi hành lễ: “Nhật Cung Thái Dương Thiên Tử Tinh Quân”.
- Thời gian: Ngày 2 âm lịch hàng tháng hoặc dịp đầu năm mới.
- Sắm lễ: 7 cây nến, hoa quả, trà nước, bánh trái và 3 cây nhang.
- Danh xưng vị thần khi hành lễ: “Nguyệt Cung Thái Âm Hoàng Hậu Tinh Quân”
- Thời gian: Ngày 25 âm lịch hàng tháng hoặc cúng một lần vào dịp đầu năm mới.
- Sắm lễ: 20 cây nến, hoa quả, trà nước, bánh trái và 3 cây nhang.
- Danh xưng vị thần khi hành lễ: “Đông Phương Giáp Ất Mộc Đức Tinh Quân”.
Mẫu bài văn khấn cúng dâng sao giải hạn năm 2023
Dưới đây là bài văn khấn cúng dâng sao giải hạn năm Quý Mão 2023 áp dụng cho tất cả các tuổi. Tuy nhiên, ứng với mỗi sao lại có tên sao và danh xưng các vị thần sao khác nhau. Bạn đọc cần lưu ý thay đổi khi hành lễ. Bài văn khấn như sau:
Tín chủ con thành tâm sắm lễ, hương hoa trà quả, đốt nén tâm hương thiết lập linh án tại (địa chỉ)…… để làm lễ giải hạn sao (tên sao).. chiếu mệnh:
2. Hướng dẫn cách hóa giải sao hạn năm 2023 bằng phong thủy
2.1 Cách hóa giải sao chiếu mệnh năm 2023
- Sao La Hầu chiếu: Sao này thuộc hành Kim, có thể sử dụng những vật phẩm phong thủy thuộc hành Thủy để khắc chế, giảm bớt những tai họa xui xẻo có thể xảy ra. Nên dùng những đồ vật hay mặc trang phục màu đen, màu xám, màu xanh biển. Cũng có thể sử dụng vật phẩm phong thủy làm từ đá thạch anh đen, thạch anh khói, thạch anh tóc đen, mã não xanh dương, saphia…
- Sao Kế Đô chiếu: Sao này mang hành Thổ, muốn hóa giải được những nguồn năng lượng tiêu cực từ sao này thì cần phải dùng hành Kim để tiết chế. Do đó nên mặc những đồ màu trắng, bạc, xám, ghi. Có thể dùng những vật phẩm phong thủy làm bằng đá quý màu trắng như thạch anh trắng để áp chế…
- Sao Thái Bạch chiếu: Vì sao này thuộc hành Kim nên người có sao này chiếu tránh mặc hay dùng những đồ màu trắng là tốt nhất. Màu sắc nên thường xuyên sử dụng hoặc tiếp xúc gồm đen hoặc xanh dương. Có thể dùng những đồ trang sức phong thủy làm bằng đá thạch anh đen, thạch anh tóc đen, saphia…
- Sao Thổ Tú chiếu: Trong nhà nên treo nhiều đồ vật cát tường, cầu may hay dùng trang sức đá quý, ngọc phong thủy màu trắng như kim cương, thạch anh trắng, mã não trắng…
- Sao Thủy Diệu chiếu: Những loại đá quý như thạch anh đen, thạch anh tóc đen, saphia, thạch anh trắng, mã não trắng, phỉ thúy, ngọc lục bảo… cũng rất thích hợp dùng trong năm có sao này chiếu. Bạn nên mang theo mình hoặc chế làm vật phẩm phong thủy trưng bày trong nhà.
- Sao Vân Hán chiếu: Sao mang ngũ hành Hỏa, nên dùng hành Thổ để tiết khí hành Hỏa của sao xấu. Có thể đeo trang sức đá quý màu vàng, màu nâu như Thạch anh vàng, Thạch anh tóc vàng, Thạch anh ưu linh nâu, hổ phách…
- Sao Mộc Đức chiếu: Có thể đeo trang sức đá phong thủy màu xanh lá như: Ngọc phỉ thúy hoặc cũng có thể dùng màu đen thuộc hành Thủy. Mục đích là để Thủy sinh mộc càng thêm tốt, cũng có thể đeo đá quý màu xanh dương hoặc màu đen như Thạch anh đen, Thạch anh tóc tiên đen, Lam Bảo (Ngọc lam)…
- Sao Thái Âm chiếu: Nên sử dụng các đồ dùng hoặc vật phẩm phong thủy bằng vàng, bạc hoặc trang sức có màu đen, xanh biển, ánh kim hoặc trắng như: thạch anh trắng, thạch anh đen, đá mặt trăng, topaz xanh dương… Đồng thời hạn chế sử dụng các đồ trang sức hoặc vật phẩm màu xanh lá cây hoặc vàng, nâu.
- Sao Thái Dương chiếu: Nam giới có thể sử dụng vật phẩm phong thủy hoặc đeo trang sức đá quý màu đỏ, màu hồng, màu tím như Thạch anh tóc đỏ,Thạch anh tím, Thạch anh hồng..; màu xanh lá như: Vòng tay ngọc Myanmar, Chuỗi đá ngọc hồng lục bảo ruby xanh. Nữ giới đeo trang sức đá quý màu nâu, màu vàng như Thạch anh ưu linh nâu, hổ phách, Thạch anh vàng, Thạch anh tóc vàng,…
- Hạn Diêm Vương: Hạn Diêm Vương chủ yếu gây hại về sức khỏe, đặc biệt xấu với trường hợp người bệnh, đau ốm và phụ nữ mang thai. Vì thế cần chủ động theo dõi sức khỏe, tránh lao lực mà hao tổn tiền bạc vì chữa trị bệnh tật.
- Hạn Toán Tận: Toán Tận là hạn chủ về tiêu hao tiền bạc, tài sản mà không dự tính trước được. Do đó, thận trọng trong hùn hạp làm ăn, đề phòng bị lừa gạt. Ra ngoài hạn chế mang theo nhiều tiền mặt kẻo hút kẻ xấu rình mò. Đi đứng cẩn thận, đề phòng tai nạn bất ngờ.
- Hạn Huỳnh Tuyển: Hạn này chủ yếu gây hại vấn đề tiền bạc và sức khỏe. Nên dành nhiều thời gian nghỉ ngơi, chăm sóc sức khỏe bản thân. Hạn chế đi làm ăn xa, đặc biệt là nơi sông nước kẻo gặp bất trắc. Thận trọng trong làm ăn, tránh tâm lý tham lam mà mất cả chì lẫn chài.
- Hạn Tam Kheo: Đi lại cẩn thận, tránh xảy ra các tai nạn giao thông bất ngờ. Đồng thời cần duy trì chế độ ăn uống và nghỉ ngơi hợp lý, hạn chế các bệnh về tứ chi. Hành sự thận trọng, tránh hấp tấp mà mất cơ hội hiếm có.
- Hạn Ngũ Mộ: Tiền của nên giữ gìn cẩn thận, không nên nghe lời hay tin tưởng người khác mà cho vay hay cho mượn. Chẳng may tiền không thu lại được mà nghĩa cũng không còn. Sống hướng thiện, tu tâm dưỡng tính, cho đi mà không cần nhận lại. Tốt nhất nên kết giao với những người lương thiện, tránh người lưu manh, lừa gạt. Hạn chế cho người lạ vào nhà, đặc biệt là ngủ qua đêm kẻo bị lừa gạt tiền của.
- Hạn Thiên La: Không nên tự lo âu phiền muộn, thay vào đó hãy tìm người tâm sự, chia sẻ niềm vui nỗi buồn trong cuộc sống. Cẩn thận trong từng hành động và lời nói, tránh vướng vào thị phi tai tiếng trong các mối quan hệ xã giao. Giữ tâm tính hài hòa, tránh nóng giận mà ngã bệnh.
- Hạn Thiên Tinh: Chú ý đến ăn uống, tránh bị ngộ độc thực phẩm. Trong làm ăn, người gặp hạn này cần cẩn thận và tính toán hơn. Không nên tin lời người khác mà làm ăn sai trái phạm vào pháp luật.
- Hạn Địa Võng: Tốt nhất làm ăn chân chính, buôn bán kinh doanh rõ ràng và minh bạch. Nhập hàng hóa sản phẩm đúng chất lượng, có hóa đơn chứng từ rõ ràng. Đừng vì cái lợi nhuận mà bán rẻ lương tâm. Không nên đi ra khỏi nhà vào trời tối, không may tai nạn bất ngờ xảy ra rất nguy hiểm. Đồng thời không nên cho người lạ vay mượn tiền hoặc ngủ nhờ qua đêm kẻo bị trộm cắp, lừa gạt tiền bạc.
Tin bài cùng chuyên mục:
Trả lời