1. Tuổi Dậu là con gì?
2. Tuổi Dậu sinh năm bao nhiêu?
Số 0 |
Canh |
Số 5 |
Ất |
Số 1 |
Tân |
Số 6 |
Bính |
Số 2 |
Nhâm |
Số 7 |
Đinh |
Số 3 |
Qúy |
Số 8 |
Mậu |
Số 4 |
Giáp |
Số 9 |
Kỷ |
Tân Dậu |
Sinh năm: 1921, 1981, 2041… |
Quý Dậu |
Sinh năm: 1933, 1993, 2053.. |
Ất Dậu |
Sinh năm: 1945, 2005, 2065.. |
Đinh Dậu |
Sinh năm: 1957, 2017, 2077.. |
Kỷ Dậu |
Sinh năm: 1909, 1969, 2029.. |
3. Ý nghĩa tượng trưng của biểu tượng “Dậu”
- Văn: Gà trống có mào ở trên và dưới nhìn như mũ cánh chuồn của các vị quan ngày xưa, biểu tượng cho văn;
- Võ: Gà trống có cựa là vũ khí, khi đi lại đầu ngẩng cao, ngực ưỡn thẳng, trông uy nghiêm biểu tượng cho võ;
- Dũng: Gà trống thấy kẻ thù luôn sẵn sàng đánh nhau để bảo vệ đàn của mình, biểu tượng cho dũng khí;
- Nhân: Gà trống đầu đàn không bao giờ ăn một mình mà luôn gọi cả bầy cùng đến, biểu tượng cho nhân;
- Tín: Gà trống luôn gáy đúng giờ, biểu tượng cho tín.
4. Người tuổi Dậu năm nay bao nhiêu tuổi?
- Tuổi dương (tuổi thực): Tính dựa vào năm sinh.
- Tuổi mụ (tuổi âm): Thường sẽ được cộng thêm một năm tuổi vào tuổi dương của người đó. Người ta thường dùng tuổi mụ để xem tử vi, phong thủy, xem tuổi làm nhà, tuổi kết hôn và các lễ nghi quan trọng khác…
Năm sinh |
Năm 2023 |
Năm 2025 |
Năm 2027 |
Năm 2030 | ||||
Tuổi dương |
Tuổi mụ |
Tuổi dương |
Tuổi mụ |
Tuổi dương |
Tuổi mụ |
Tuổi dương |
Tuổi mụ | |
1945 |
78 |
79 |
80 |
81 |
82 |
83 |
85 |
86 |
1957 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
71 |
73 |
74 |
1969 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
61 |
62 |
1981 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
49 |
50 |
1993 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
37 |
38 |
2005 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
25 |
26 |
2017 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
13 |
14 |
5. Tuổi Dậu mệnh gì?
5.1 Xét theo ngũ hành mệnh cách
5.2 Xét theo năm sinh từng tuổi Dậu
Kỷ Dậu |
1969 |
Thuộc thiên can Kỷ và địa chi Dậu |
Mệnh Thổ – Đại Trạch Thổ |
Tân Dậu |
1981 |
Thuộc thiên can Tân và địa chi Dậu |
Mệnh Mộc – Thạch Lựu Mộc |
Quý Dậu |
1993 |
Thuộc thiên can Quý và địa chi Dậu |
Mệnh Kim – Kiếm Phong Kim |
Ất Dậu |
2005 |
Thuộc thiên can Ất và địa chi Dậu |
Mệnh Thủy – Tuyền Trung Thủy |
Đinh Dậu |
2017 |
Thuộc thiên can Đinh và địa chi Dậu |
Mệnh Hỏa – Sơn Hạ Hỏa |
Như vậy, cùng thuộc tuổi Dậu nhưng nếu có Thiên Can khác nhau thì tính cách, số mệnh cuộc đời của mỗi người cũng sẽ khác nhau. Vận mệnh mỗi người sẽ phụ thuộc vào Can Chi và mệnh ngũ hành, ngày giờ tháng sinh.
6. Tuổi Dậu hợp tuổi gì, tuổi Dậu kỵ tuổi gì?
- Tuổi hợp: Là các tuổi thuộc mối quan hệ Tam Hợp và Lục Hợp với Dậu.
- Tuổi kỵ: Là các tuổi thuộc mối quan hệ Tứ hành xung với Dậu.
6.1 Tuổi Dậu Tam Hợp với tuổi nào?
- Tuổi Tam Hợp với Dậu: Tuổi Tị, tuổi Sửu
- Tuổi lục Hợp với Dậu: Tuổi Thìn
Tam Hợp |
Nam tuổi Dậu – Nữ tuổi Tị |
Nam tuổi Dậu – Nữ tuổi Sửu | |
Nữ tuổi Dậu – Nam tuổi Tị | |
Nữ tuổi Dậu – Nam tuổi Sửu | |
Lục Hợp |
Nam tuổi Dậu – Nữ tuổi Thìn |
Nữ tuổi Dậu – Nam tuổi Thìn |
6.2 Tuổi Dậu tứ hành xung với tuổi nào?
- Người tuổi Dậu đại kỵ, đại xung, đại khắc với người sinh năm Mão (con mèo).
- Người tuổi Dậu xung khắc với người sinh năm Tý (con chuột).
- Người tuổi Dậu xung khắc với người sinh năm Ngọ (con ngựa).
7. Tuổi Dậu hợp màu gì, tuổi Dậu kỵ màu gì?
7.1 Tuổi Dậu hợp màu gì?
Tân Dậu (mệnh Mộc) |
Sinh năm: 1921, 1981, 2041… |
Hợp với màu xanh lá, xanh biển, đen. |
Quý Dậu (mệnh Kim) |
Sinh năm: 1933, 1993, 2053.. |
Hợp với màu trắng, xám, ghi, vàng và màu nâu đất. |
Ất Dậu (mệnh Thủy) |
Sinh năm: 1945, 2005, 2065.. |
Hợp với màu đen, xanh dương và xanh lá cây. |
Đinh Dậu (mệnh Hỏa) |
Sinh năm: 1957, 2017, 2077.. |
Hợp với màu đỏ, hồng, cam và màu tím. |
Kỷ Dậu (mệnh Thổ) |
Sinh năm: 1909, 1969, 2029.. |
Hợp với màu vàng, nâu, đỏ, cam, tím. |
7.2 Tuổi Dậu kỵ màu gì?
Tân Dậu (mệnh Mộc) |
Sinh năm: 1921, 1981, 2041… |
Kỵ màu ánh kim, bạc, xám, ghi. |
Quý Dậu (mệnh Kim) |
Sinh năm: 1933, 1993, 2053.. |
Kỵ màu đỏ, hồng, cam, xanh lá cây. |
Ất Dậu (mệnh Thủy) |
Sinh năm: 1945, 2005, 2065.. |
Kỵ màu hồng, cam, vàng, nâu. |
Đinh Dậu (mệnh Hỏa) |
Sinh năm: 1957, 2017, 2077.. |
Kỵ màu xanh nước biển, màu đen. |
Kỷ Dậu (mệnh Thổ) |
Sinh năm: 1909, 1969, 2029.. |
Kỵ màu xanh dương, đen, xanh lá. |
8. Tính cách đặc trưng của người tuổi Dậu
8.1 Đặc trưng tính cách chung của người tuổi Dậu
8.2 Tính cách đặc trưng của người tuổi Dậu theo năm sinh
Xem thêm lý giải về 12 con giáp:
Trả lời