1. Tuổi Tý là con gì?
2. Tuổi Tý sinh năm bao nhiêu?
Số 0 |
Canh |
Số 5 |
Ất |
Số 1 |
Tân |
Số 6 |
Bính |
Số 2 |
Nhâm |
Số 7 |
Đinh |
Số 3 |
Qúy |
Số 8 |
Mậu |
Số 4 |
Giáp |
Số 9 |
Kỷ |
Giáp Tý |
Sinh năm: 1924, 1984, 2044.. |
Bính Tý |
Sinh năm: 1936, 1996, 2056.. |
Mậu Tý |
Sinh năm: 1948, 2008, 2068.. |
Canh Tý |
Sinh năm: 1960, 2020, 2080.. |
Nhâm Tý |
Sinh năm: 1912, 1972, 2032, 2092.. |
3. Ý nghĩa tượng trưng của biểu tượng “Tý”
4. Người tuổi Tý năm nay bao nhiêu tuổi?
- Tuổi dương (tuổi thực): Dựa theo năm sinh để tính.
- Tuổi mụ (tuổi âm): Thường sẽ được cộng thêm một năm tuổi vào số tuổi dương mà người đó hiện có. Người ta thường dùng tuổi mụ để xem tử vi, phong thủy, xem tuổi làm nhà, xem tuổi kết hôn, xem tuổi nhập trạch, tuổi để cúng lễ nghi quan trọng khác…
Năm sinh |
Năm 2023 |
Năm 2025 |
Năm 2027 |
Năm 2030 | ||||
Tuổi dương |
Tuổi mụ |
Tuổi dương |
Tuổi mụ |
Tuổi dương |
Tuổi mụ |
Tuổi dương |
Tuổi mụ | |
1924 |
99 |
100 |
101 |
102 |
103 |
104 |
106 |
107 |
1936 |
87 |
88 |
89 |
90 |
91 |
92 |
94 |
95 |
1948 |
75 |
76 |
77 |
78 |
79 |
80 |
82 |
83 |
1960 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
70 |
71 |
1972 |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
58 |
59 |
1984 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
46 |
47 |
1996 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
34 |
35 |
2008 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
22 |
23 |
5. Tuổi Tý mệnh gì?
5.1 Xét theo ngũ hành mệnh cách
5.2 Xét theo năm sinh từng tuổi Tý
Canh Tý |
1960 |
Thuộc thiên can Canh và địa chi Tý |
Mệnh Thổ – Bích Thượng Thổ |
Nhâm Tý |
1972 |
Thuộc thiên can Nhâm và địa chi Tý |
Mệnh Mộc – Tang Đố Mộc |
Giáp Tý |
1984 |
Thuộc thiên can Giáp và địa chi Tý |
Mệnh Kim – Hải Trung Kim |
Bính Tý |
1996 |
Thuộc thiên can Bính và địa chi Tý |
Mệnh Thủy – Giản Hạ Thủy |
Mậu Tý |
2008 |
Thuộc thiên can Mậu và địa chi Tý |
Mệnh Hỏa – Tích Lịch Hỏa |
6. Tuổi Tý hợp tuổi gì, tuổi Tý kỵ tuổi gì?
- Tuổi hợp: Là các tuổi thuộc mối quan hệ Tam Hợp và Lục Hợp với Tý.
- Tuổi kỵ: Là các tuổi thuộc mối quan hệ Tứ hành xung với Tý.
6.1 Tuổi Tý Tam Hợp với tuổi nào?
- Tuổi Tam Hợp với Tý: Tuổi Thân, tuổi Thìn
- Tuổi lục Hợp với Tý: Tuổi Sửu
Tam Hợp |
Nam tuổi Tý – Nữ tuổi Thân |
Nam tuổi Tý – Nữ tuổi Thìn | |
Nữ tuổi Tý – Nam tuổi Thân | |
Nữ tuổi Tý – Nam tuổi Thìn | |
Lục Hợp |
Nam tuổi Tý – Nữ tuổi Sửu |
Nữ tuổi Tý – Nam tuổi Sửu |
6.2 Tuổi Tý tứ hành xung với tuổi nào?
- Người tuổi Tý đại kỵ, đại xung, đại khắc với người sinh năm Ngọ (con ngựa).
- Người tuổi Tý xung khắc với người sinh năm Mão (con mèo).
- Người tuổi Tý xung khắc với người sinh năm Dậu (con gà).
7. Tuổi Tý hợp màu gì, tuổi Tý kỵ màu gì?
7.1 Tuổi Tý hợp màu gì?
Giáp Tý (mệnh Kim) |
Sinh năm 1924, 1984, 2044… |
Hợp với màu trắng, xám, màu ghi, vàng và màu nâu đất. |
Bính Tý (mệnh Thủy) |
Sinh năm 1936, 1996, 2056… |
Hợp với màu đen, màu xanh dương và màu trắng. |
Mậu Tý (mệnh Hỏa) |
Sinh năm 1948, 2008, 2068… |
Hợp với màu đỏ, màu hồng, màu cam và màu tím. |
Canh Tý (mệnh Thổ) |
Sinh năm 1960, 2020, 2080… |
Hợp với màu vàng và màu nâu. |
Nhâm Tý (mệnh Mộc) |
Sinh năm 1912, 1972, 2032, 2092… |
Hợp với màu đen, màu xanh dương và màu xanh lá cây. |
7.2 Tuổi Tý kỵ màu gì?
Giáp Tý (mệnh Kim) |
Sinh năm 1924, 1984, 2044… |
Kỵ màu hồng, màu cam, màu xanh lá cây. |
Bính Tý (mệnh Thủy) |
Sinh năm 1936, 1996, 2056… |
Kỵ màu hồng phấn, màu cam, màu vàng, nâu đất. |
Mậu Tý (mệnh Hỏa) |
Sinh năm 1948, 2008, 2068… |
Kỵ màu xanh nước biển, đen, màu xanh than. |
Canh Tý (mệnh Thổ) |
Sinh năm 1960, 2020, 2080… |
Kỵ màu xanh dương, xanh lá, xanh lục. |
Nhâm Tý (mệnh Mộc) |
Sinh năm 1912, 1972, 2032, 2092… |
Kỵ màu ánh kim, bạc, màu xám. |
8. Tính cách đặc trưng của người tuổi Tý
8.1 Đặc trưng tính cách chung của người tuổi Tý
- Đối với nam tuổi Tý
- Đối với nữ tuổi Tý
Trả lời