1. Phương pháp tính năm theo Can Chi
Tính năm |
Can | ||||||||||
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý | ||
Chi |
Tý |
04 |
|
16 |
|
28 |
|
40 |
|
52 |
|
Sửu |
|
05 |
|
17 |
|
29 |
|
41 |
|
53 | |
Dần |
54 |
|
06 |
|
18 |
|
30 |
|
42 |
| |
Mão |
|
55 |
|
07 |
|
19 |
|
31 |
|
43 | |
Thìn |
44 |
|
56 |
|
08 |
|
20 |
|
32 |
| |
Tị |
|
45 |
|
57 |
|
09 |
|
21 |
|
33 | |
Ngọ |
34 |
|
46 |
|
58 |
|
10 |
|
22 |
| |
Mùi |
|
35 |
|
47 |
|
59 |
|
11 |
|
23 | |
Thân |
24 |
|
36 |
|
48 |
|
00 |
|
12 |
| |
Dậu |
|
25 |
|
37 |
|
49 |
|
01 |
|
13 | |
Tuất |
14 |
|
26 |
|
38 |
|
50 |
|
02 |
| |
Hợi |
|
15 |
|
27 |
|
39 |
|
51 |
|
03 |
Năm 1995: Có số cuối của năm là 5 nên thuộc Thiên Can là Ất; lấy 1995 chia cho 60 được 33 dư 15, như vậy Địa Chi là Hợi. Kết hợp lại ta suy ra năm 1995 là năm Ất Hợi.
2. Phương pháp tính Can Chi của tháng âm lịch theo dương lịch
Tính tháng theo Can Chi |
Năm | |||||
Giáp/Kỷ |
Ất/Canh |
Bính/Tân |
Đinh/Nhâm |
Mậu/Quý | ||
Tháng |
1 |
Bính Dần |
Mậu Dần |
Canh Dần |
Nhâm Dần |
Giáp Dần |
2 |
Đinh Mão |
Kỷ Mão |
Tân Mão |
Quý Mão |
Ất Mão | |
3 |
Mậu Thìn |
Canh Thìn |
Nhâm Thìn |
Giáp Thìn |
Bính Thìn | |
4 |
Kỷ Tị |
Tân Tị |
Quý Tị |
Ất Tị |
Đinh Tị | |
5 |
Canh Ngọ |
Nhâm Ngọ |
Giáp Ngọ |
Bính Ngọ |
Mậu Ngọ | |
6 |
Tân Mùi |
Quý Mùi |
Ất Mùi |
Đinh Mùi |
Kỷ Mùi | |
7 |
Nhâm Thân |
Giáp Thân |
Bính Thân |
Mậu Thân |
Canh Thân | |
8 |
Quý Dậu |
Ất Dậu |
Đinh Dậu |
Kỷ Dậu |
Tân Dậu | |
9 |
Giáp Tuất |
Bính Tuất |
Mậu Tuất |
Canh Tuất |
Nhâm Tuất | |
10 |
Ất Hợi |
Đinh Hợi |
Kỷ Hợi |
Tân Hợi |
Quý Hợi | |
11 |
Bính Tý |
Mậu Tý |
Canh Tý |
Nhâm Tý |
Giáp Tý | |
12 |
Đinh Sửu |
Kỷ Sửu |
Tân Sửu |
Quý Sửu |
Ất Sửu |
Bảng tính Can Chi tháng theo Can Chi năm
Như vậy, để có thể tính tháng theo Can Chi nhanh chóng hơn, ta có thể lấy ví dụ tháng Giêng của các năm để làm ví dụ cụ thể:
3. Phương pháp tính ngày theo Can Chi
4. Phương pháp tính Can Chi của giờ
Tính giờ theo Can Chi |
Ngày | |||||
Giáp/Kỷ |
Ất/Canh |
Bính/Tân |
Đinh/Nhâm |
Mậu/Quý | ||
Giờ |
Tý (23-1 giờ) |
Giáp Tý |
Bính Tý |
Mậu Tý |
Canh Tý |
Nhâm Tý |
Sửu (1-3 giờ) |
Ất Sửu |
Đinh Sửu |
Kỷ Sửu |
Tân Sửu |
Quý Sửu | |
Dần (3-5 giờ) |
Bính Dần |
Mậu Dần |
Canh Dần |
Nhâm Dần |
Giáp Dần | |
Mão (5-7 giờ) |
Đinh Mão |
Kỷ Mão |
Tân Mão |
Quý Mão |
Ất Mão | |
Thìn (7-9 giờ) |
Mậu Thìn |
Canh Thìn |
Nhâm Thìn |
Giáp Thìn |
Bính Thìn | |
Tị (9-11 giờ) |
Kỷ Tị |
Tân Tị |
Quý Tị |
Ất Tị |
Đinh Tị | |
Ngọ (11-13 giờ) |
Canh Ngọ |
Nhâm Ngọ |
Giáp Ngọ |
Bính Ngọ |
Mậu Ngọ | |
Mùi (13-15 giờ) |
Tân Mùi |
Quý Mùi |
Ất Mùi |
Đinh Mùi |
Kỷ Mùi | |
Thân (15-17 giờ) |
Nhâm Thân |
Giáp Thân |
Bính Thân |
Mậu Thân |
Canh Thân | |
Dậu (17-19 giờ) |
Quý Dậu |
Ất Dậu |
Đinh Dậu |
Kỷ Dậu |
Tân Dậu | |
Tuất (19-21 giờ) |
Giáp Tuất |
Bính Tuất |
Mậu Tuất |
Canh Tuất |
Nhâm Tuất | |
Hợi (21-23 giờ) |
Ất Dậu |
Đinh Hợi |
Kỷ Hợi |
Tân Hợi |
Quý Hợi |
Bảng tính Can Chi giờ theo Can Chi ngày
Cách tính giờ theo Can Chi cũng được mặc định theo Địa Chi như sau:
Trả lời