Xem tuổi xông đất năm 2024 theo năm sinh chính xác và đầy đủ

 

I. Tuổi hợp xông đất năm 2024

4 tuổi xông đất đầu năm 2024 đẹp nhất
 

Theo các chuyên gia xem tuổi xông đất 2024, Tết Giáp Thìn này có 4 tuổi rất tốt, phù hợp để tiến hành xông đất đầu năm, ví như “Thần Tài chuyển thế”, mang tài khí tới nhà cho gia chủ năm mới làm ăn phát đạt, liên tiếp gặp may mắn về tiền bạc. Đó là các tuổi:

  • Tuổi Kỷ Dậu (Sinh năm 16)
  • Tuổi Quý Dậu (Sinh năm 13)
  • Tuổi Kỷ Tỵ (Sinh năm 18)
  • Tuổi Nhâm Tý (Sinh năm 172)

Lưu ý: 4 tuổi nêu phía trên được cho là tuổi hợp xông nhà Tết 2024 nói chung, gia chủ nào cũng có thể tham khảo để lựa chọn. Bởi đây là những tuổi không có sự xung đột hay tương khắc về can chi, ngũ hành với lưu niên Giáp Thìn.  Ngoài ra, khi chọn tuổi khai trương, mở hàng lấy may đầu năm 2024, quý bạn cũng có thể chọn một trong các tuổi nêu trên cũng rất phù hợp. Tuy nhiên, để xem kỹ càng và chuẩn xác hơn đối với từng tuổi, quý bạn có thể tra cứu trực tiếp theo năm sinh của mình tại XÔNG ĐẤT 2024. 

II. Hướng dẫn chi tiết xem tuổi xông đất 2024 cho 12 con giáp

Dưới đây Lịch Ngày Tốt hướng dẫn chọn tuổi xông nhà Tết 2024 chi tiết cho đầy đủ tất cả các tuổi nằm trong vòng tròn 12 con giáp.

Lưu ý: Mỗi tuổi tới xông đất đầu năm có mức độ tương hợp khác nhau với gia chủ. Với các cấp độ đánh giá từ: Tốt – Khá – Trung bình.
 

1. Gia chủ tuổi Tý chọn tuổi hợp xông đất 2024

Các tuổi Tý Tuổi xông đất 2024 hợp tuổi Tý
Tuổi Giáp Tý 184 Mậu Thân 168 (Tốt), Kỷ Dậu 16 (Tốt), Bính Thìn 176 (Khá), Tân Sửu 161 (Khá), Canh Tý 160 (Khá), Giáp Thân 144 (Khá), Đinh Hợi 147 (Khá), Đinh Tỵ 177 (Khá), Kỷ Mão 1 (Khá), Bính Tuất 146 (Trung bình).
Tuổi Bính Tý 16 Canh Thân 180 (Tốt), Kỷ Hợi 1 (Khá), Nhâm Tý 172 (Khá), Tân Dậu 181 (Khá), Kỷ Tỵ 18 (Khá), Mậu Thìn 188 (Khá), Mậu Thân 168 (Khá), Nhâm Thân 12 (Khá), Bính Thân 16 (Trung bình), Tân Mão 11 (Trung bình).
Tuổi Nhâm Tý 172 Bính Thân 16 (Khá), Canh Thân 180 (Khá), Giáp Thân 144 (Khá), Nhâm Tý 172 (Khá), Kỷ Hợi 1 (Khá), Đinh Dậu 17 (Khá), Kỷ Sửu 14 (Khá), Giáp Thìn 164 (Khá), Kỷ Tỵ 18 (Khá), Mậu Tý 148 (Trung bình).
Tuổi Canh Tý 160 Bính Thân 16 (Khá), Mậu Thân 168 (Khá), Nhâm Thân 12 (Khá), Canh Tý 160 (Khá), Kỷ Sửu 14 (Khá), Mậu Tý 148 (Khá), Ất Tỵ 16 (Khá), Kỷ Dậu 16 (Khá), Canh Thân 180 (Khá), Ất Hợi 1 (Khá).
Tuổi Mậu Tý 148 Mậu Thân 168 (Tốt), Canh Thân 180 (Tốt), Canh Tý 160 (Khá), Kỷ Hợi 1 (Khá), Kỷ Dậu 16 (Khá), Nhâm Tý 172 (Khá), Bính Thìn 176 (Khá), Kỷ Tỵ 18 (Khá), Bính Thân 16 (Khá), Đinh Hợi 147 (Khá).

Xem chi tiết: Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ tuổi Tý 
 
Tham khảo:

  • Tử vi tuổi Tý 2024
  • Xem sao hạn tuổi Tý 2024

2. Gia chủ tuổi Sửu chọn tuổi hợp xông đất 2024

Các tuổi Sửu Tuổi xông đất 2024 hợp tuổi Sửu
Tuổi Quý Sửu 173 Đinh Dậu 17 (Khá), Nhâm Tý 172 (Khá), Tân Dậu 181 (Khá), Kỷ Tỵ 18 (Khá), Bính Thân 16 (Khá), Mậu Tý 148 (Khá), Ất Tỵ 16 (Khá), Kỷ Dậu 16 (Khá), Ất Dậu 14 (Trung bình), Kỷ Hợi 1 (Trung bình).
Tuổi Ất Sửu 18 Canh Tý 160 (Tốt), Kỷ Dậu 16 (Tốt), Đinh Tỵ 177 (Tốt), Mậu Thân 168 (Khá), Đinh Hợi 147 (Khá), Ất Dậu 14 (Khá), Nhâm Tý 172 (Khá), Canh Ngọ 10 (Khá), Bính Tý 16 (Khá), Mậu Dần 18 (Khá).
Tuổi Tân Sửu 161 Kỷ Dậu 16 (Tốt), Bính Thân 16 (Khá), Canh Tý 160 (Khá), Đinh Dậu 17 (Khá), Mậu Tý 148 (Khá), Ất Tỵ 16 (Khá), Mậu Thân 168 (Khá), Nhâm Tý 172 (Khá), Đinh Tỵ 177 (Khá), Tân Dậu 181 (Khá).
Tuổi Đinh Sửu 17 Nhâm Tý 172 (Tốt), Kỷ Tỵ 18 (Tốt), Tân Dậu 181 (Tốt), Kỷ Hợi 1 (Khá), Canh Thân 180 (Khá), Kỷ Dậu 16 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Canh Dần 10 (Khá), Giáp Tý 184 (Khá), Nhâm Thân 12 (Khá).
Tuổi Kỷ Sửu 14 Kỷ Dậu 16 (Tốt), Nhâm Tý 172 (Tốt), Tân Dậu 181 (Tốt), Kỷ Tỵ 18 (Tốt), Canh Tý 160 (Tốt), Đinh Tỵ 177 (Tốt), Kỷ Hợi 1 (Khá), Mậu Thân 168 (Khá), Canh Thân 180 (Khá), Đinh Hợi 147 (Khá).

Xem chi tiết: Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ tuổi Sửu
Tham khảo:

  • Tử vi tuổi Sửu 2024
  • Xem sao hạn tuổi Sửu 2024

3. Gia chủ tuổi Dần chọn tuổi hợp xông đất 2024

Các tuổi Dần Tuổi xông đất 2024 hợp tuổi Dần
Tuổi Giáp Dần 174 Kỷ Hợi 1 (Tốt), Nhâm Tý 172 (Tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Tốt), Tân Dậu 181 (Khá), Kỷ Tỵ 18 (Khá), Kỷ Dậu 16 (Khá), Tân Mão 11 (Khá), Mậu Tuất 18 (Trung bình), Giáp Ngọ 14 (Trung bình), Canh Dần 10 (Trung bình).
Tuổi Bính Dần 186 Kỷ Dậu 16 (Tốt), Tân Dậu 181 (Tốt), Kỷ Hợi 1 (Khá), Nhâm Tý 172 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Canh Tý 160 (Khá), Đinh Hợi 147 (Khá), Bính Tuất 146 (Khá), Tân Mão 11 (Khá), Tân Sửu 161 (Khá).
Tuổi Nhâm Dần 162 Kỷ Dậu 16 (Tốt), Canh Tý 160 (Khá), Đinh Hợi 147 (Khá), Canh Ngọ 10 (Khá), Kỷ Mão 1 (Khá), Tân Sửu 161 (Khá), Bính Tuất 146 (Khá), Đinh Tỵ 177 (Khá), Tân Mùi 11 (Khá), Mậu Thân 168 (Trung bình).
Tuổi Canh Dần 10 Nhâm Tý 172 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Kỷ Hợi 1 (Khá), Đinh Dậu 17 (Khá), Mậu Tý 148 (Khá), Mậu Ngọ 178 (Khá), Tân Dậu 181 (Khá), Giáp Tuất 14 (Khá), Ất Hợi 1 (Khá), Kỷ Sửu 14 (Trung bình).
Tuổi Mậu Dần 18 Kỷ Dậu 16 (Khá), Canh Tý 160 (Khá), Đinh Dậu 17 (Khá), Mậu Tý 148 (Khá), Mậu Ngọ 178 (Khá), Canh Ngọ 10 (Khá), Đinh Hợi 147 (Trung bình), Bính Tuất 146 (Trung bình), Bính Thân 16 (Trung bình), Kỷ Sửu 14 (Trung bình).

Xem chi tiết: Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ tuổi Dần  
Tham khảo:

  • Tử vi tuổi Dần 2024
  • Xem sao hạn tuổi Dần 2024

4. Gia chủ tuổi Mão chọn tuổi hợp xông đất 2024

  

Các tuổi Mão Tuổi xông đất 2024 hợp tuổi Mão
Tuổi Ất Mão 17 Kỷ Hợi 1 (Tốt), Canh Thân 180 (Tốt), Canh Dần 10 (Khá), Nhâm Tý 172 (Khá), Kỷ Tỵ 18 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Quý Mùi 2003 (Khá), Mậu Tuất 18 (Trung bình), Đinh Hợi 147 (Trung bình), Tân Mão 11 (Trung bình).
Tuổi Đinh Mão 187 Kỷ Hợi 1 (Tốt), Đinh Hợi 147 (Tốt), Mậu Thân 168 (Khá), Nhâm Tý 172 (Khá), Canh Thân 180 (Khá), Kỷ Tỵ 18 (Khá), Kỷ Dậu 16 (Khá), Đinh Tỵ 177 (Khá), Tân Mùi 11 (Khá), Kỷ Mão 1 (Khá).
Tuổi Quý Mão 163 Đinh Hợi 147 (Khá), Mậu Thân 168 (Khá), Tân Mùi 11 (Khá), Kỷ Dậu 16 (Khá), Đinh Tỵ 177 (Khá), Kỷ Mão 1 (Khá), Tân Sửu 161 (Trung bình), Canh Tý 160 (Trung bình), Kỷ Hợi 1 (Trung bình), Bính Tuất 146 (Trung bình).
Tuổi Tân Mão 11 Kỷ Hợi 1 (Khá), Bính Thân 16 (Khá), Kỷ Mùi 17 (Khá), Canh Thân 180 (Khá), Bính Dần 186 (Khá), Kỷ Tỵ 18 (Khá), Ất Hợi 1 (Khá), Giáp Thân 144 (Trung bình), Kỷ Sửu 14 (Trung bình), Nhâm Tý 172 (Trung bình).
Tuổi Kỷ Mão 1 Đinh Hợi 147 (Khá), Bính Thân 16 (Khá), Kỷ Mùi 17 (Khá), Kỷ Hợi 1 (Khá), Mậu Thân 168 (Khá), Tân Mùi 11 (Khá), Ất Hợi 1 (Khá), Kỷ Sửu 14 (Trung bình), Kỷ Dậu 16 (Trung bình), Tân Hợi 171 (Trung bình).

Xem chi tiết: Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ tuổi Mão
 
Tham khảo:

  • Tử vi tuổi Mão 2024
  • Xem sao hạn tuổi Mão 2024

. Gia chủ tuổi Thìn chọn tuổi hợp xông đất 2024

Các tuổi Thìn Tuổi xông đất 2024 hợp tuổi Thìn
Tuổi Bính Thìn 176 Bính Thân 16 (Tốt), Mậu Tý 148 (Khá), Mậu Thân 168 (Khá), Kỷ Dậu 16 (Khá), Đinh Dậu 17 (Khá), Canh Tý 160 (Khá), Giáp Tý 184 (Khá), Nhâm Tý 172 (Khá), Tân Dậu 181 (Khá), Nhâm Thân 12 (Khá).
Tuổi Giáp Thìn 164 Kỷ Dậu 16 (Tốt), Nhâm Tý 172 (Tốt), Canh Tý 160 (Tốt), Kỷ Hợi 1 (Tốt), Mậu Thân 168 (Tốt), Canh Thân 180 (Tốt), Tân Dậu 181 (Tốt), Kỷ Tỵ 18 (Tốt), Đinh Hợi 147 (Khá), Bính Thân 16 (Khá).
Tuổi Mậu Thìn 188 Bính Thân 16 (Tốt), Mậu Tý 148 (Khá), Nhâm Tý 172 (Khá), Canh Thân 180 (Khá), Đinh Dậu 17 (Khá), Tân Dậu 181 (Khá), Bính Tý 16 (Khá), Canh Tý 160 (Khá), Kỷ Hợi 1 (Khá), Giáp Thân 144 (Khá).
Tuổi Nhâm Thìn 12 Nhâm Tý 172 (Tốt), Canh Thân 180 (Tốt), Tân Dậu 181 (Tốt), Kỷ Hợi 1 (Khá), Kỷ Tỵ 18 (Khá), Giáp Tý 184 (Khá), Nhâm Thân 12 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Canh Dần 10 (Khá), Canh Tý 160 (Khá).
Tuổi Canh Thìn 2000 Canh Tý 160 (Tốt), Kỷ Dậu 16 (Tốt), Mậu Thân 168 (Tốt), Đinh Hợi 147 (Khá), Nhâm Tý 172 (Khá), Đinh Tỵ 177 (Khá), Ất Dậu 14 (Khá), Giáp Thân 144 (Khá), Canh Thân 180 (Khá), Canh Ngọ 10 (Khá).

Xem chi tiết: Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ tuổi Thìn 
Tham khảo:

  • Tử vi tuổi Thìn 2024
  • Xem sao hạn tuổi Thìn 2024

6. Gia chủ tuổi Tỵ chọn tuổi hợp xông đất 2024

Các tuổi Tỵ Tuổi xông đất 2024 hợp tuổi Tỵ
Tuổi Đinh Tỵ 177 Kỷ Dậu 16 (Tốt), Đinh Dậu 17 (Khá), Bính Thân 16 (Khá), Kỷ Sửu 14 (Khá), Mậu Tý 148 (Khá), Canh Tý 160 (Khá), Mậu Thân 168 (Khá), Nhâm Tý 172 (Khá), Nhâm Thân 12 (Khá), Tân Sửu 161 (Trung bình).
Tuổi Ất Tỵ 16 Kỷ Dậu 16 (Tốt), Canh Tý 160 (Tốt), Nhâm Tý 172 (Tốt), Canh Thân 180 (Tốt), Tân Dậu 181 (Tốt), Mậu Thân 168 (Khá), Tân Sửu 161 (Khá), Đinh Tỵ 177 (Khá), Kỷ Tỵ 18 (Khá), Canh Ngọ 10 (Khá).
Tuổi Kỷ Tỵ 18 Đinh Dậu 17 (Khá), Tân Dậu 181 (Khá), Bính Thân 16 (Khá), Kỷ Sửu 14 (Khá), Kỷ Dậu 16 (Khá), Nhâm Tý 172 (Khá), Giáp Thân 144 (Khá), Mậu Tý 148 (Khá), Canh Thân 180 (Khá), Kỷ Tỵ 18 (Khá).
Tuổi Quý Tỵ 13 Tân Dậu 181 (Tốt), Nhâm Tý 172 (Khá), Canh Thân 180 (Khá), Kỷ Tỵ 18 (Khá), Kỷ Dậu 16 (Khá), Quý Sửu 173 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Tân Mão 11 (Trung bình), Kỷ Hợi 1 (Trung bình), Giáp Tý 184 (Trung bình).
Tuổi Tân Tỵ 2001, 141 Kỷ Dậu 16 (Tốt), Tân Sửu 161 (Khá), Canh Tý 160 (Khá), Mậu Thân 168 (Khá), Bính Thìn 176 (Khá), Kỷ Mão 1 (Khá), Bính Tuất 146 (Khá), Đinh Tỵ 177 (Khá), Tân Dậu 181 (Khá), Canh Ngọ 10 (Khá).

Xem chi tiết: Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ tuổi Tỵ 
Tham khảo:

  • Tử vi tuổi Tỵ 2024
  • Xem sao hạn tuổi Tỵ 2024

7. Gia chủ tuổi Ngọ chọn tuổi hợp xông đất 2024

Các tuổi Ngọ Tuổi xông đất 2024 hợp tuổi Ngọ
Tuổi Bính Ngọ 166 Kỷ Hợi 1 (Khá), Tân Dậu 181 (Khá), Kỷ Tỵ 18 (Khá), Canh Dần 10 (Khá), Canh Thân 180 (Khá), Mậu Tuất 18 (Khá), Tân Mão 11 (Khá), Nhâm Tý 172 (Khá), Quý Mùi 2003 (Khá), Mậu Thìn 188 (Trung bình).
Tuổi Mậu Ngọ 178 Kỷ Hợi 1 (Khá), Canh Dần 10 (Khá), Mậu Thân 168 (Khá), Kỷ Dậu 16 (Khá), Canh Thân 180 (Khá), Kỷ Tỵ 18 (Khá), Tân Mùi 11 (Khá), Mậu Dần 18 (Khá), Đinh Hợi 147 (Khá), Bính Tuất 146 (Khá).
Tuổi Canh Ngọ 10 Kỷ Mùi 17 (Khá), Bính Thân 16 (Khá), Ất Tỵ 16 (Khá), Mậu Thân 168 (Khá), Kỷ Dậu 16 (Khá), Bính Dần 186 (Khá), Tân Mùi 11 (Khá), Giáp Tuất 14 (Khá), Ất Hợi 1 (Khá), Mậu Dần 18 (Khá).
Tuổi Giáp Ngọ 14 Đinh Mùi 167 (Tốt), Tân Mùi 11 (Tốt), Bính Tuất 146 (Tốt), Nhâm Tuất 182 (Tốt), Đinh Hợi 147 (Khá), Giáp Dần 174 (Khá), Quý Hợi 183 (Khá), Mậu Dần 18 (Khá), Giáp Thân 144 (Khá), Ất Mùi 1 (Khá).
Tuổi Nhâm Ngọ 2002, 142 Đinh Mùi 167 (Tốt), Nhâm Tuất 182 (Tốt), Giáp Dần 174 (Khá), Quý Hợi 183 (Khá), Giáp Thân 144 (Khá), Kỷ Mùi 17 (Khá), Tân Mùi 11 (Khá), Đinh Sửu 17 (Khá), Quý Tỵ 13 (Trung bình), Nhâm Thìn 12 (Trung bình).

Xem chi tiết: Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ tuổi Ngọ 
Tham khảo:

  • Tử vi tuổi Ngọ 2024
  • Xem sao hạn tuổi Ngọ 2024

8. Gia chủ tuổi Mùi chọn tuổi hợp xông đất 2024

Các tuổi Mùi Tuổi xông đất 2024 hợp tuổi Mùi
Tuổi Kỷ Mùi 17 Kỷ Hợi 1 (Tốt), Đinh Hợi 147 (Tốt), Kỷ Dậu 16 (Tốt), Kỷ Mão 1 (Tốt), Mậu Thân 168 (Khá), Tân Mão 11 (Khá), Nhâm Tý 172 (Khá), Canh Thân 180 (Khá), Tân Dậu 181 (Khá), Kỷ Tỵ 18 (Khá).
Tuổi Đinh Mùi 167 Kỷ Hợi 1 (Tốt), Nhâm Tý 172 (Tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Tốt), Canh Thân 180 (Khá), Kỷ Tỵ 18 (Khá), Tân Mão 11 (Khá), Tân Dậu 181 (Khá), Canh Dần 10 (Khá), Nhâm Thân 12 (Khá), Đinh Hợi 147 (Trung bình).
Tuổi Tân Mùi 11 Bính Thân 16 (Khá), Kỷ Dậu 16 (Khá), Kỷ Mão 1 (Khá), Đinh Hợi 147 (Khá), Kỷ Hợi 1 (Khá), Mậu Thân 168 (Khá), Bính Dần 186 (Khá), Ất Hợi 1 (Khá), Canh Tý 160 (Trung bình), Đinh Dậu 17 (Trung bình).
Tuổi Ất Mùi 1 Đinh Hợi 147 (Tốt), Canh Tý 160 (Khá), Mậu Thân 168 (Khá), Kỷ Dậu 16 (Khá), Canh Ngọ 10 (Khá), Kỷ Mão 1 (Khá), Đinh Tỵ 177 (Khá), Mậu Dần 18 (Khá), Kỷ Hợi 1 (Trung bình), Giáp Thân 144 (Trung bình).
Tuổi Quý Mùi 143, 2003 Kỷ Hợi 1 (Khá), Bính Thân 16 (Khá), Ất Hợi 1 (Khá), Tân Mão 11 (Trung bình), Đinh Dậu 17 (Trung bình), Nhâm Tý 172 (Trung bình), Canh Thân 180 (Trung bình), Tân Dậu 181 (Trung bình), Đinh Mão 187 (Trung bình), Kỷ Tỵ 18 (Trung bình).

Xem chi tiết: Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ tuổi Mùi 
Tham khảo:

  • Tử vi tuổi Mùi 2024
  • Xem sao hạn tuổi Mùi 2024

. Gia chủ tuổi Thân chọn tuổi hợp xông đất 2024

Các tuổi Thân Tuổi xông đất 2024 hợp tuổi Thân
Tuổi Mậu Thân 168 Mậu Tý 148 (Khá), Canh Tý 160 (Khá), Kỷ Dậu 16 (Khá), Đinh Dậu 17 (Khá), Nhâm Tý 172 (Khá), Bính Thìn 176 (Khá), Giáp Tý 184 (Khá), Bính Thân 16 (Trung bình), Kỷ Sửu 14 (Trung bình), Ất Tỵ 16 (Trung bình).
Tuổi Canh Thân 180 Nhâm Tý 172 (Tốt), Mậu Tý 148 (Khá), Đinh Dậu 17 (Khá), Canh Tý 160 (Khá), Ất Tỵ 16 (Khá), Tân Dậu 181 (Khá), Kỷ Tỵ 18 (Khá), Bính Tý 16 (Khá), Kỷ Sửu 14 (Trung bình), Giáp Thìn 164 (Trung bình).
Tuổi Bính Thân 16 Nhâm Tý 172 (Tốt), Canh Tý 160 (Tốt), Kỷ Dậu 16 (Tốt), Tân Dậu 181 (Tốt), Bính Thìn 176 (Khá), Kỷ Tỵ 18 (Khá), Tân Mão 11 (Khá), Tân Sửu 161 (Khá), Đinh Tỵ 177 (Khá), Mậu Thìn 188 (Khá).
Tuổi Nhâm Thân 12 Canh Tý 160 (Tốt), Kỷ Dậu 16 (Tốt), Đinh Tỵ 177 (Khá), Nhâm Tý 172 (Khá), Bính Thìn 176 (Khá), Kỷ Mão 1 (Khá), Đinh Hợi 147 (Khá), Tân Sửu 161 (Khá), Canh Ngọ 10 (Khá), Tân Mùi 11 (Khá).
Tuổi Giáp Thân 144, 2004 Nhâm Tý 172 (Tốt), Kỷ Tỵ 18 (Tốt), Tân Dậu 181 (Khá), Kỷ Hợi 1 (Khá), Giáp Tý 184 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Tân Mão 11 (Khá), Kỷ Dậu 16 (Khá), Mậu Thìn 188 (Khá), Canh Tý 160 (Trung bình).

Xem chi tiết: Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ tuổi Thân 
Tham khảo:

  • Tử vi tuổi Thân 2024
  • Xem sao hạn tuổi Thân 2024

10. Gia chủ tuổi Dậu chọn tuổi hợp xông đất 2024

Các tuổi Dậu Tuổi xông đất 2024 hợp tuổi Dậu
Tuổi Kỷ Dậu 16 Bính Thân 16 (Khá), Kỷ Sửu 14 (Khá), Đinh Tỵ 177 (Khá), Giáp Thìn 164 (Khá), Tân Sửu 161 (Khá), Ất Tỵ 16 (Khá), Mậu Thân 168 (Khá), Kỷ Dậu 16 (Khá), Kỷ Tỵ 18 (Khá), Đinh Dậu 17 (Trung bình).
Tuổi Tân Dậu 181 Bính Thân 16 (Khá), Kỷ Tỵ 18 (Khá), Kỷ Sửu 14 (Khá), Kỷ Hợi 1 (Khá), Ất Tỵ 16 (Khá), Nhâm Tý 172 (Khá), Canh Thân 180 (Khá), Bính Dần 186 (Khá), Mậu Tý 148 (Trung bình), Giáp Thân 144 (Trung bình).
Tuổi Đinh Dậu 17 Kỷ Tỵ 18 (Tốt), Nhâm Tý 172 (Tốt), Đinh Tỵ 177 (Tốt), Kỷ Hợi 1 (Khá), Mậu Thân 168 (Khá), Kỷ Dậu 16 (Khá), Canh Thân 180 (Khá), Canh Tý 160 (Khá), Đinh Hợi 147 (Khá), Tân Sửu 161 (Khá).
Tuổi Quý Dậu 13 Đinh Tỵ 177 (Khá), Kỷ Dậu 16 (Khá), Mậu Thân 168 (Khá), Tân Sửu 161 (Khá), Canh Tý 160 (Khá), Đinh Hợi 147 (Khá), Bính Thìn 176 (Khá), Kỷ Tỵ 18 (Trung bình), Tân Mùi 11 (Trung bình), Mậu Dần 18 (Trung bình).
Tuổi Ất Dậu 14 Canh Thân 180 (Tốt), Kỷ Tỵ 18 (Tốt), Nhâm Tý 172 (Khá), Kỷ Hợi 1 (Khá), Canh Dần 10 (Khá), Quý Sửu 173 (Khá), Tân Dậu 181 (Khá), Mậu Thìn 188 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Đinh Tỵ 177 (Trung bình).

Xem chi tiết: Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ tuổi Dậu 
Tham khảo:

  • Tử vi tuổi Dậu 2024
  • Xem sao hạn tuổi Dậu 2024

11. Gia chủ tuổi Tuất chọn tuổi hợp xông đất 2024

Các tuổi Tuất Tuổi xông đất 2024 hợp tuổi Tuất
Tuổi Canh Tuất 170 Canh Tý 160 (Khá), Mậu Thân 168 (Khá), Kỷ Dậu 16 (Khá), Canh Ngọ 10 (Khá), Mậu Dần 18 (Khá), Kỷ Mão 1 (Khá), Đinh Hợi 147 (Khá), Đinh Tỵ 177 (Khá), Nhâm Tý 172 (Trung bình), Nhâm Ngọ 2002 (Trung bình).
Tuổi Nhâm Tuất 182 Nhâm Tý 172 (Tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Tốt), Kỷ Hợi 1 (Khá), Canh Dần 10 (Khá), Canh Thân 180 (Khá), Kỷ Tỵ 18 (Khá), Tân Mão 11 (Khá), Tân Dậu 181 (Khá), Nhâm Dần 162 (Trung bình), Giáp Ngọ 14 (Trung bình).
Tuổi Mậu Tuất 18 Bính Thân 16 (Khá), Bính Dần 186 (Khá), Mậu Tý 148 (Khá), Canh Dần 10 (Khá), Kỷ Hợi 1 (Khá), Nhâm Tý 172 (Khá), Mậu Ngọ 178 (Khá), Canh Thân 180 (Khá), Kỷ Tỵ 18 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá).
Tuổi Bính Tuất 146, 2006 Bính Thân 16 (Khá), Bính Dần 186 (Khá), Mậu Tý 148 (Khá), Mậu Thân 168 (Khá), Kỷ Dậu 16 (Khá), Mậu Ngọ 178 (Khá), Mậu Dần 18 (Khá), Kỷ Mão 1 (Khá), Đinh Dậu 17 (Trung bình), Đinh Hợi 147 (Trung bình).
Tuổi Giáp Tuất 14 Canh Dần 10 (Tốt), Canh Tý 160 (Tốt), Nhâm Tý 172 (Tốt), Canh Thân 180 (Tốt), Canh Ngọ 10 (Tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Tốt), Mậu Thân 168 (Khá), Mậu Dần 18 (Khá), Kỷ Hợi 1 (Khá), Đinh Hợi 147 (Khá).

Xem chi tiết: Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ tuổi Tuất 
Tham khảo:

  • Tử vi tuổi Tuất 2024
  • Xem sao hạn tuổi Tuất 2024

12. Gia chủ tuổi Hợi chọn tuổi hợp xông đất 2024

Các tuổi Hợi Tuổi xông đất 2024 hợp tuổi Hợi
Tuổi Tân Hợi 171 Kỷ Dậu 16 (Tốt), Kỷ Mão 1 (Tốt), Canh Tý 160 (Khá), Tân Mùi 11 (Khá), Bính Thìn 176 (Khá), Mậu Thân 168 (Khá), Tân Sửu 161 (Khá), Bính Tuất 146 (Khá), Canh Ngọ 10 (Khá), Bính Tý 16 (Khá).
Tuổi Quý Hợi 183 Nhâm Tý 172 (Khá), Tân Dậu 181 (Khá), Tân Mão 11 (Khá), Kỷ Hợi 1 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Quý Mùi 2003 (Khá), Canh Dần 10 (Trung bình), Canh Thân 180 (Trung bình), Kỷ Tỵ 18 (Trung bình), Quý Sửu 173 (Trung bình).
Tuổi Kỷ Hợi 1 Nhâm Tý 172 (Khá), Kỷ Mùi 17 (Khá), Tân Mão 11 (Khá), Đinh Dậu 17 (Khá), Mậu Tý 148 (Khá), Tân Dậu 181 (Khá), Đinh Mão 187 (Khá), Kỷ Sửu 14 (Trung bình), Bính Thân 16 (Trung bình), Kỷ Hợi 1 (Trung bình).
Tuổi Đinh Hợi 147, 2007 Kỷ Dậu 16 (Khá), Kỷ Mùi 17 (Khá), Kỷ Mão 1 (Khá), Canh Tý 160 (Khá), Mậu Tý 148 (Khá), Đinh Dậu 17 (Khá), Nhâm Tý 172 (Khá), Đinh Mão 187 (Khá), Kỷ Sửu 14 (Trung bình), Bính Thân 16 (Trung bình).
Tuổi Ất Hợi 1 Canh Tý 160 (Tốt), Nhâm Tý 172 (Tốt), Kỷ Dậu 16 (Khá), Kỷ Mão 1 (Khá), Tân Mão 11 (Khá), Canh Dần 10 (Khá), Canh Thân 180 (Khá), Tân Dậu 181 (Khá), Canh Ngọ 10 (Khá), Tân Mùi 11 (Khá).

Xem chi tiết: Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ tuổi Hợi 
Tham khảo:

  • Tử vi tuổi Hợi 2024
  • Xem sao hạn tuổi Hợi 2024

III. Chọn tuổi đẹp xông đất Tết 2024 theo cách khác

 Trong trường xem tuổi xông đất 2024 như phía trên mà chưa chọn được người phù hợp, quý bạn có thể cân nhắc những cách xem tuổi đơn giản khác dưới đây. Mỗi phương pháp lại có những ưu và nhược điểm khác nhau, tùy vào quan điểm và sở thích của mỗi người mà đưa ra sự lựa chọn phù hợp.
 1. Chọn tuổi xông nhà 2024 bằng phương pháp Thập Bát cục

 Thập Bát cục là 1 vòng tròn vận hạn theo ứng dụng Kinh Dịch. Vòng tròn này không những dùng để xem vận hạn trong từng năm mà còn có thể dựa vào đó để chọn người tới xông nhà đầu năm mang tới cát lành. Nó sẽ khác hoàn toàn với cách xem tuổi xông đất thông thường, bạn có thể xem tách biệt hoặc kết hợp cùng cách xem thông thường đều được.

Lưu ý, cách xem này tùy thuộc vào mong cầu của gia chủ mà chọn người tới xông nhà phù hợp, mang tới vía lành cho phương diện mà mình mong cầu sớm trở thành hiện thực.

Điều mong cầu cho năm mới 2024 Tuổi đẹp xông nhà Tết Giáp Thìn
Cầu tiền tài nhiều, làm ăn kinh doanh phát đạt. Tân Tị 141, Ất Dậu 14, Đinh Hợi 147, Mậu Ngọ 178, Ất Hợi 1, Canh Thìn 2000, Tân Mão 2011.
Cầu riêng cho môi giới, buôn bán bất động sản thuận lợi. Bính Tý 136, Quý Mùi 143, Tân Hợi 171, Giáp Tý 184, Đinh Mão 187, Mậu Dần 18.
Cầu công việc thuận lợi, dễ thăng quan tiến chức, học hành tấn tới, thi cử đỗ đạt. Nhâm Tuất 182, Nhâm Dần 2022.
Cầu cưới hỏi, hôn nhân tốt đẹp, sinh con thuận lợi, thêm người thêm của. Ất Mão 17, Bính Thìn 176, Canh Thân 180, Nhâm Ngọ 2002, Kỷ Sửu 200.
Cầu quý nhân vượng, gặp nhiều may mắn, được người tốt trợ giúp lúc khó khăn. Canh Tuất 170, Quý Hợi 183, Canh Dần 2010.
Cầu chăn nuôi trồng trọt thuận lợi, đất đai không ngừng gia tăng. Nhâm Ngọ 142, Kỷ Sửu 14, Giáp Thìn 164, Đinh Mùi 167, Ất Mùi 201.

Để hiểu sâu hơn và lý giải chi tiết tại sao lại chọn những tuổi xông nhà 2024 phía trên, xem tại: Thập Bát cục năm 2024. 
 2. Chọn tuổi xông đất 2024 đơn giản theo quan hệ Can Chi

 Đây là cách xem tuổi xông đất 2024 đơn giản nhất, dễ chọn nhất. Với cách này, bạn chỉ cần tìm các tuổi tương ứng với nội dung bên dưới là được, không cần đắn đo quá nhiều về cơ sở xem xét khác. Cụ thể như sau:

  • Chủ nhà tuổi Tý: Nên chọn người tuổi Thân, Thìn, Sửu để xông đất là tốt nhất.
  • Chủ nhà tuổi Sửu: Nên chọn người tuổi Tỵ, Dậu, Tý xông đất là tốt nhất.
  • Chủ nhà tuổi Dần: Nên chọn người tuổi Ngọ, Tuất, Hợi xông đất là tốt nhất.
  • Chủ nhà tuổi Mão: Nên chọn người tuổi Mùi, Tuất, Hợi xông đất là tốt nhất.
  • Chủ nhà tuổi Thìn: Nên chọn người tuổi Tý, Thân, Dậu xông đất là tốt nhất.
  • Chủ nhà tuổi Tỵ: Nên chọn người tuổi Sửu, Thân, Dậu xông đất là tốt nhất.
  • Chủ nhà tuổi Ngọ: Nên chọn người tuổi Dần, Tuất, Mùi xông đất là tốt nhất.
  • Chủ nhà tuổi Mùi: Nên chọn người tuổi Mão, Hợi, Ngọ xông đất là tốt nhất.
  • Chủ nhà tuổi Thân: Nên chọn người tuổi Tý, Thìn, Tỵ xông đất là tốt nhất.
  • Chủ nhà tuổi Dậu: Nên chọn người tuổi Sửu, Tỵ, Thìn xông đất là tốt nhất.
  • Chủ nhà tuổi Tuất: Nên chọn người tuổi Ngọ, Mão, Dần xông đất là tốt nhất.
  • Chủ nhà tuổi Hợi: Nên chọn người tuổi Mão, Mùi, Dần xông đất là tốt nhất.

3. Chọn tuổi xông đất 2024 qua yếu tố mệnh ngũ hành

 Căn cứ vào ngũ hành tương sinh, tương khắc mà lựa chọn người tới xông đất đầu năm phù hợp. Cụ thể:

  • Chủ nhà mệnh Kim: Nên chọn người xông đất thuộc mệnh Thủy, Thổ, Kim.
  • Chủ nhà mệnh Mộc: Nên chọn người xông đất thuộc mệnh Thủy, Mộc, Hỏa.
  • Chủ nhà mệnh Thủy: Nên chọn người xông đất thuộc mệnh Kim, Thủy, Mộc.
  • Chủ nhà mệnh Hỏa: Nên chọn người xông đất thuộc mệnh Thổ, Hỏa, Mộc.
  • Chủ nhà mệnh Thổ: Nên chọn người xông đất thuộc mệnh Kim, Hỏa, Thổ.

IV. Chọn ngày giờ đẹp để xông nhà Tết 2024

 

1. Nên chọn ngày mùng 1 Tết, tốt nhất là giờ Tý để tiến hành xông đất

 Xông đất, xông nhà đầu năm mới được người Việt rất coi trọng và gìn giữ tới ngày nay. Bởi nó thể hiện mong ước về một năm mới hanh thông, suôn sẻ, có những khởi đầu mới mẻ, thuận lợi.

Về việc chọn ngày giờ xông đất, theo ý kiến nhiều chuyên gia, nên chọn là ngày mùng 1 Tết, tốt nhất chính là giờ Tý (23h-1h) lúc Giao thừa đón năm mới. Thời khắc Đất – Trời giao thoa, linh khí hội tụ, hành động xông nhà xông đất ví như mang tới sự khởi đầu mới, đầu năm thuận lợi thì cả năm sẽ may mắn ngập tràn, mọi sự như ý nguyện. 

2. Giao thừa năm Giáp Thìn 2024 rơi vào giờ Thiên Lao Hắc đạo, có nên đi xông đất?

 Nhiều người thắc mắc, giao thừa năm Giáp Thìn 2024 rơi vào giờ Thiên Lao Hắc đạo, vậy có nên xuất hành đi xông nhà hay không? Giờ Thiên Lao là giờ xấu. Quan niệm xưa cho rằng, giờ này không nên làm những việc gì quan trọng như cưới xin, nhập trạch, an táng, khai trương, ký kết hợp đồng làm ăn, mua bán nhà cửa, xe cộ.. Vậy nên có ý kiến cho rằng, trong thời gian này không nên ra khỏi nhà hoặc đi lễ chùa, cầu tài lộc… để tránh gặp phải điềm xui xẻo. Thay vào đó, các thành viên trong gia đình nên sum vầy bên mâm cơm, trò chuyện, chúc Tết, ca hát vui vẻ, mừng tuổi đầu năm… hơn là ra ngoài. Không nên lo lắng thái quá! Tết là ngày đại hỷ của cả đất nước, dân tộc. Bản thân mỗi người nên hòa nhập vào niềm vui chung của đất trời, của dân tộc, không nên lo lắng thái quá hay kiêng kị quá đà mà làm mất giá trị truyền thống, đặc biệt là việc đi lễ chùa cầu bình an hay xông đất xông nhà. Hơn thế, theo Lịch vạn niên, mùng 1 Tết Giáp Thìn 2024 là ngày Hoàng đạo, tốt cho xuất hành để cầu tài lộc, may mắn, đi xông đất..  Thêm vào đó, 1 ngày có nhiều giờ tốt, giờ xấu, ngày mùng 1 Tết năm nay còn có 6 giờ hoàng đạo khác, mọi người theo đó mà chọn giờ xuất hành hay đi xông đất cho phù hợp. Các tuổi không kỵ, không hợp với giờ xuất hành, vẫn có thể xuất hành, không nhất thiết phải đợi đến giờ hợp tuổi mới xuất hành kẻo lỡ mất việc quan trọng hay việc vui mừng. Khung giờ Hoàng đạo trong ngày mùng 1 Tết năm Giáp Thìn 2024:

  • Giờ Dần (3h-h): Tư Mệnh
  • Giờ Thìn (7h-h): Thanh Long
  • Giờ Tị (h-11h): Minh Đường
  • Giờ Thân (1h-17h): Kim Quỹ
  • Giờ Dậu (17h-1h): Bảo Quang
  • Giờ Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

Trong đó, các khung giờ Dần, Thìn và Tị rất thích hợp để tiến hành xông đất đầu năm 2024.

Trên đây Lịch Ngày Tốt đã chia sẻ toàn bộ thông tin về “Xem tuổi xông đất 2024”. Chúc quý bạn và gia đình Năm mới An khang thịnh vượng – Sở cầu như nguyện!

Thông tin hữu ích khác về năm 2024 dành cho bạn:

This post was last modified on 26/04/2024 8:15 sáng

Phạm Đức

Recent Posts

  • Tử vi

Ngày 19/5/2024: Số CÁT mang lại sự thịnh vượng tài chính

 Tử vi thứ 3 ngày 9/4/2024 của 12 con giáp: Mùng 1 Thìn làm ăn…

7 giờ ago
  • Tử vi

5 con giáp được phú quý và giàu có trong những năm cuối đời

1. Tuổi SửuSửu là con giáp may mắn những năm cuối đời Hầu hết những…

14 giờ ago
  • Tử vi

Những con giáp may mắn nhờ sự vô tư và không bon chen trong cuộc sống

Tuổi Sửu Người tuổi Sửu thường được biết đến với tính cách hiền lành, chân thành…

15 giờ ago
  • Tử vi

tiềnNhững con giáp được phú quý tuần này (20-26/5), mang theo túi tiền đầy LỘC

Tuổi Thìn Xem tử vi tuần mới của 12 con giáp, tuổi Thìn là con giáp…

15 giờ ago
  • Tử vi

Những lời nói khiến 12 con giáp nữ ghen tức, đừng bỏ qua!

 Một khi đã dành tình cảm cho ai, con gái sẽ rất dễ nảy sinh…

16 giờ ago
  • Tử vi

của béTử vi ngày 18/5/2024 – Những điềm xui xẻo tình cảm của trẻ 4 tuổi

   Xem tử vi hàng ngày 18/5/2024 thấy hôm nay sẽ là ngày đường tình…

17 giờ ago