Theo ngũ hành, bé gái Nhâm Dần hợp trong làm ăn tuổi: Thìn, Thân, Tuất.
Bé gái sinh năm 2022 thuộc mệnh Kim nên bố mẹ hãy ưu tiên lựa chọn những cái tên hợp mệnh Kim được gợi ý sau đây nhé:
STT | Tên | Ý nghĩa | Tên hợp mệnh Kim cho bé gái sinh năm 2022 |
1 | An | Con sẽ có cuộc sống an nhiên, hạnh phúc. | Bảo An, Diệu An, Di An, Hà An, Cẩm An, Dạ An, Hoài An, Hương An, Liên An,.. |
2 | Anh | Con thông minh, hoạt bát, sáng tạo. | Mai Anh, Kim Anh, Châu Anh, Trâm Anh, Huyền Anh, Lam Anh, Linh Anh, Vân Anh, Ngân Anh, Trâm Anh, Tuệ Anh,.. |
3 | Bích | Là một loại đá quý hiếm có, bắt mắt và sở hữu sức mạnh lớn lao. Mệnh Kim chính là biểu trưng cho loại đá quý này. | Bảo Bích, Khả Bích, Ngọc Bích, Hải Bích, Huyền Bích, Ân Bích.. |
4 | Nhi | Hiền lành, biết yêu thương cung kính cha mẹ. | Tuệ Nhi, Huyền Nhi, Bình Nhi, Lâm Nhi, Thúy Nhi, Minh Nhi,.. |
5 | Châu | Quý giá, vẻ đẹp tinh khiết và rực sáng. | Bảo Châu, Sam Châu, Lan Châu, Minh Châu, Ngọc Châu,.. |
6 | Ngọc | Cô bé chính là điều quý báu nhất của bố mẹ, còn có ý nghĩa là sự yêu thương, đùm bọc của cha mẹ. | Bích Ngọc, Minh Ngọc, Khánh Ngọc,.. |
7 | Chi | Tính cách ôn hòa, nhã nhặn. Cái tên này hợp với người mệnh Kim bởi nó giúp họ giảm bớt tính nóng nảy, bảo thủ. | Lâm Chi, Minh Chi, Diệp Chi, An Chi, Nguyệt Chi, Khánh Chi, Hiền Chi, Lan Chi, Kim Chi, Huyền Chi, Hà Chi, Cẩm Chi.. |
8 | Kim | Nghĩa là tiền, vàng. Hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố. | Ánh Kim, Bảo Kim, Minh Kim, Bạch Kim, Mỹ Kim,.. |
9 | Linh | Cô gái mang sự mát lành, tự nhiên. | Gia Linh, Mỹ Linh, Lý Linh, Tú Linh, Thảo Linh, Bảo Linh,.. |
10 | Hân | Nghĩa là vui mừng. Hy vọng con luôn sống một đời an nhiên, vui vẻ, không muộn phiền. | Ngọc Hân, Gia Hân, Bảo Hân, Thùy Hân,.. |
11 | Hoa | Con duyên dáng, xinh đẹp như hoa. | Hồng Hoa, Quỳnh Hoa, Hương Hoa, Phương Hoa.. |
12 | Nguyệt | Nghĩa là trăng, ánh trăng, mong con lớn lên sẽ xinh đẹp và phúc hậu dịu dàng như ánh trăng. | Minh Nguyệt, An Nguyệt, Bạch Nguyệt, Như Nguyệt, Thanh Nguyệt, Ánh Nguyệt,.. |
13 | Ngân | Con có cuộc sống sung túc, giàu sang. | Khánh Ngân, Kim Ngân, Thúy Ngân,.. |
14 | Phượng/Phương | Nghĩa là hương thơm, tượng trưng cho những vật phẩm cao quý, thông minh, khắc chế được sự cứng nhắc, bảo thủ. | Cát Phượng, Bích Phượng, Bích Phương, Minh Phương, Quỳnh Phương, Mỹ Phương, Bảo Phương,.. |
15 | Quỳnh | Biểu tượng cho tấm lòng thơm thảo, nhân từ. | Châu Quỳnh, Diễm Quỳnh, Gia Quỳnh, Khánh Quỳnh, Hoa Quỳnh, Trúc Quỳnh,.. |
16 | Quyên | Ý chỉ một cô gái đẹp, dịu dàng và nết na, đằm thắm. | Lệ Quyên, Minh Quyên, Như Quyên, Đỗ Quyên, Nhật Quyên,.. |
17 | Trâm | Quý giá, nhanh nhẹn, linh hoạt và tùy cơ ứng biến. | Bảo Trâm, Ngọc Trâm, Phương Trâm, Huyền Trâm, Thùy Trâm,.. |
18 | Thảo | Dù mong manh, mềm mỏng nhưng lại rất mạnh mẽ. | Linh Thảo, Minh Thảo, Tâm Thảo, Hương Thảo.. |
19 | Tú | Mang ý nghĩa xinh đẹp, đáng yêu, có phẩm hạnh cao quý, nhã nhặn và sắc sảo. | Như Tú, Vân Tú, Ngọc Tú, Linh Tú, Phương Tú, Hải Tú, Kim Tú, Huyền Tú, An Tú, Minh Tú.. |
20 | Vy | Vinh hoa, phú quý, sung túc dư dả đến tận mai sau. | Bảo Vy, Đan Vy, Tường Vy, Lâm Vy,.. |
21 | Vân | Là cỏ thơm, con luôn mang lại cảm giác thư thái, vui vẻ cho mọi người. | Ngọc Vân, Hồng Vân, Thanh Vân, Thúy Vân, Cẩm Vân,.. |
22 | Yến | Theo Hán Việt: Là người thanh tú đa tài, tự do, tự tại và luôn lạc quan, vui vẻ. | Hải Yến, Kim Yến, Minh Yến, Gia Yến, Hồng Yến,.. |
STT | Tên | Ý nghĩa |
1 | Nguyệt Ánh | Dung nhan tỏa sáng như ánh trăng. Hương sắc thuộc hàng mỹ nhân nên bén duyên với nghệ thuật sau này. |
2 | Mai Anh | Tương lai con sẽ sáng lạng, tuy không vượt bậc nhưng cuộc đời êm đềm. Bên cạnh luôn có người tốt đồng hành. |
3 | Cát Tiên | Ví như nàng tiên con của Trời hạ phàm xuống nhân gian, tính tình đài các nhưng không kém phần kiêu sa. |
4 | Vân Khánh | Cô gái xinh đẹp nhẹ nhàng nhưng tài giỏi không kém bậc nam nhân nào. |
5 | Ánh Mai | Năng lượng tích cực tràn đầy như ánh nắng ban mai sáng sớm. Còn mang ý nghĩa cuộc đời tươi tắn như mùa Xuân đang tràn về. |
6 | Hiền Nhi | Cô gái bé nhỏ, hiền lành, biết yêu thương cung kính cha mẹ. Lấy chữ hiếu làm đầu. |
7 | Anh Đào | Đẹp và thơm như hoa đào, cuộc đời an lành gặp nhiều hạnh phúc. |
8 | Tâm Thảo | Cô gái hiền lành với tấm lòng nhân hậu, thích làm việc thiện. Nổi tiếng bậc nhất trong cách hiếu đạo với ông bà, cha mẹ. |
9 | Tường Vy | Cô công chúa ấm áp, giàu tình cảm, tính tình nhân hậu. |
10 | Kim Thoa | Mang dáng vóc tiểu thư đài các. Hào quang chói lọi từ bé nên lớn lên gặp nhiều may mắn. |
11 | Sam Sam | Đáng yêu từ lúc mới lọt lòng. Tâm hồn ngây thơ, trong trẻo nên mọi người xung quanh luôn yêu thương bảo bọc. |
12 | Lâm Vy | Cuộc đời có nhiều vinh hoa, phú quý. Phong cách thư thái nhẹ nhàng, sung túc dư dả đến tận mai sau. |
STT | Tên | Ý nghĩa |
1 | Bảo An | Món vật bảo quý giá của bố mẹ, con sẽ luôn khỏe mạnh, sống vui vẻ an lành bên cạnh gia đình thân yêu đến cuối đời. |
2 | Bảo Châu | Số phận đài các, món quà của Trời Đất ban tặng bố mẹ. |
3 | Bảo Kim | Ví như bảo bối vàng ngọc của bố mẹ, số phận hưởng phước vinh hoa. |
4 | Ánh Kim | Nổi bật, sáng chói như ánh kim cương. |
5 | Sam Châu | Cốt cách tựa châu báu, tính tình gan dạ vượt bậc. Trước mọi khó khăn không lùi bước, tất cả vì mục tiêu trước mắt. |
6 | Ngọc Diệp | Tiểu thư cành vàng lá ngọc là bảo bối quý giá của gia đình. |
7 | Châu Sa | Thông minh tài giỏi hơn người nên lập được nhiều thành công hiển hách, có giá trị giống như châu báu, ngọc ngà. |
8 | Bích Ngọc | Quý giá như viên ngọc bích, sau này có số may mắn trong đường tình duyên. Sống bên cạnh chồng con hạnh phúc viên mãn. |
9 | Linh Chi | Con sinh ra đẹp nhẹ nhàng, trong sáng. Thần thái, cốt cách thơm quý như loại nấm linh chi đắt giá. |
10 | Bảo Vy | Xinh và nhẹ nhàng như hoa, con là vật bảo quý giá nhất đối với cha mẹ. Lớn lên con sẽ có được tình duyên êm đẹp sống hạnh phúc đến tận mai sau. |
STT | Tên | Ý nghĩa |
1 | Kim Anh | Cô gái khôn khéo, sau này nhờ biết cách ăn nói mà thành công vang dội, được nhiều người yêu mến. |
2 | Tuệ Mẫn | Trí tuệ thông minh, đầu óc minh mẫn. Con đường học vấn sáng lạng và đạt được nhiều thành công mai sau. Dù xa hoa vật chất có cám dỗ, nhưng vẫn sáng suốt phân biệt đúng sai. |
3 | Lý Linh | Cái tên thể hiện sự nhanh nhẹn, có phần lém lỉnh. Chắc chắn ra đời khó ai có thể bắt nạt. Luôn là chỗ dựa vững chắc cho những người thân yêu |
4 | An Khuê | An nhiên, “tự do tự tại”, ít bị cám dỗ người đời ràng buộc. Học vấn uyên thâm, giỏi giang không kém một đấng nam nhi nào. |
5 | Bảo Khánh | Giỏi giang xinh đẹp, một tay gầy dựng sự nghiệp thành công nhờ vào tài trí. |
6 | Đào Uyên | Uyên bác bậc nhất, học vấn cao siêu làm rạng danh đất nước. Dù tài trí hơn người nhưng biết khiêm tốn, không hống hách khoe khoang. |
7 | Tuệ Lâm | Trí tuệ uyên thâm, tính cách mạnh mẽ. Tương lai nổi trội vì tài giỏi hơn người. Thông thạo mọi thứ, vượt mặt nhiều đấng anh tài. |
8 | Lý Lan | Học vấn uyên thâm nhưng tài sắc không kém mỹ nhân nào. |
9 | Gia Linh | Cô gái tinh anh, nhanh nhẹn, giải quyết mọi việc một cách thông thạo. Luôn vững vàng trước mọi cám dỗ. |
10 | Mai Lâm | Tính cách mạnh mẽ, bộc trực. Có thể gánh vác gia đình, tính toán trong ngoài hết sức chu đáo. |
11 | Tuệ Nhi | Cô gái nhỏ nhắn nhưng trí tuệ uyên thâm, học thức sau này sáng lạng với đường công danh rạng rỡ. |
STT | Tên | Ý nghĩa |
1 | Châu Anh | Tính cách mạnh mẽ, dũng cảm. Có thể bảo vệ gia đình dù là phận nữ nhi. |
2 | Vân Khánh | Cô gái xinh đẹp nhẹ nhàng như mây nhưng tài giỏi không kém bậc nam nhân nào. Lớn lên lập nhiều công danh, khánh thành những thứ vượt mức phi thường. |
3 | Hương Mai | Tương lai tỏa sáng đến tận mai sau, sống thiện lành nên hương thơm tỏa ngát cho đời. |
4 | Mai Lâm | Tính cách mạnh mẽ, bộc trực, có thể gánh vác cả gia đình. |
5 | Tuệ Nhi | Cô gái nhỏ nhắn nhưng có trí tuệ uyên thâm, học thức sáng lạng với đường công danh rạng rỡ. |
6 | Trang Đài | Có tính cách mạnh mẽ nhưng bề ngoài luôn nhã nhặn, biết cách cư xử với mọi người xung quanh. Khuôn trăng với nét đẹp đầy nữ tính. |
7 | Uyên Thư | Có sở thích với sách nên con đường học vấn thuộc hàng cao thủ. Nhưng tính cách vẫn nhẹ nhàng, thư thái biết cư xử khôn khéo. |
8 | Minh Nguyệt | Nhan sắc đẹp tựa ánh trăng tròn trong trẻo, nữ nhân nhưng trí tuệ minh mẫn không thua kém bất cứ anh tài nào. |
9 | Đan Vy | Người nhỏ nhắn nhưng tài giỏi hơn người, thành danh, phú quý vinh hoa tràn ngập sau tuổi 30. |
Khi đặt tên con gái năm 2022 đừng quên đặt thêm những cái tên ở nhà dễ thương, dễ gọi cho con đấy nhé!
STT | Cách đặt tên | Tên ở nhà cho bé gái sinh năm 2022 |
1 | Đặt theo hình dáng của con. | Tí Xíu, Béo, Bi, Tròn, Xoăn, Đen, Híp, Mỡ, Mũm, Mĩm, Hạt Tiêu, Tẹt, Bự, Ỉn…. |
2 | Đặt tên ở nhà theo món ăn. | Su kem, Si rô, Mía, Sắn, Bánh Bao, Bào Ngư.. |
3 | Tên ở nhà theo động vật dễ thương. | Thỏ, Nhím, Sóc, Cò, Vẹt,.. |
4 | Tên theo trái cây và củ quả. | Bé Mít, Ổi, Sơ ri, Đào, Nhãn, Mận, Bí, Su hào, Khoai, Na, Bắp cải, Cà chua, Hồng |
5 | Tên giống nhân vật hoạt hình. | Elsa, Anna, Maruko, Misa, Teddy, Kitty, Donal, Dory, Pooh, Boo, Tom, Jerry, Minnie, Mickey, Nemo, Ariel, Belle, Nala, Jessie, Tiana… |
6 | Đặt tên ở nhà cho bé gái theo tên loài vật. | Thỏ, Vịt, Gà Con, Cún, Lợn Con, Tép, Nhím, Sóc, Gấu, Mèo, Cá, Bống, Sò, Hến, Ốc, Nai, Voi, Nghé… |
7 | Đặt tên ở nhà cho bé gái hay nói cười. | Híp, Tít, Hớn, Tếu, Bờm, Vẹt, Sáo, Khướu,… |
8 | Đặt tên ở nhà cho bé gái theo vần đúp. | La La, Mi Mi, Chip Chip, Su Su, Bon Bon, Bo Bo… |
9 | Đặt tên ở nhà cho bé gái theo các loài hoa. | Cẩm Chướng, Diên Vĩ, Violet, Phong Lan, Cẩm Tú, Mai Đào… |
10 | Đặt tên theo kiểu ghép tên chính. | Ví dụ Lia (Linh An), Cian (Chi Anh), Minh Phương (Minfu), Hà Linh (Hain), Phương Nga (Funga)… tùy theo tên con mà bố mẹ ghép âm tiết cho phù hợp. |
11 | Đặt tên Tiếng Anh ở nhà cho bé gái. | Daisy (hoa cúc), Rose (hoa hồng), Jasmine (hoa nhài), Peony (hoa mẫu đơn), Bunny (thỏ), Apple (táo), Mango (xoài), Angel (thiên thần), Donna (tiểu thư), Sapphire (đá lam ngọc), Sarah (công chúa), Orange (màu cam), Blue (màu xanh da trời), Pink (màu hồng), White (màu trắng), Violet (màu tím), Candy (kẹo ngọt), Tomato (cà chua), Potato (khoai tây), Nomi (xinh đẹp)… |
STT | Tên | Ý nghĩa |
1 | Audrey | Nguồn gốc tiếng Anh nghĩa là “sức mạnh cao quý”. |
2 | Aurora | Từ tiếng Latinh có nghĩa là “bình minh”, cũng là nữ thần mặt trời mọc của người La Mã. |
3 | Athena | Hy Lạp, nữ thần trí tuệ. |
4 | Arya | Nguồn gốc tiếng Phạn và tiếng Ba Tư có nghĩa là “cao quý”. |
5 | Alice | Từ tiếng Đức, nghĩa “của giới quý tộc”. |
6 | Alaina | Tiếng Đức cổ, có nghĩa là “quý giá, sự thức tỉnh, tia nắng mặt trời”. |
7 | Adele | Tên tiếng Đức cổ, có nghĩa là “quý phái/tốt bụng”. |
8 | Andrea | Mạnh mẽ, kiên cường. |
9 | Beatrix | Hạnh phúc, được ban phước. |
10 | Bridget | Người nắm quyền lực/sức mạnh. |
11 | Brielle | Tiếng Do Thái, “người phụ nữ của Chúa”. |
12 | Callie | Nguồn gốc tiếng Hy Lạp có nghĩa là “đẹp”. |
13 | Diana | Nữ thần mặt trăng, săn bắn. |
14 | Emery | Nguồn gốc tiếng Đức có nghĩa là “dũng cảm, mạnh mẽ”. |
15 | Eleanor | Từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là “sáng sủa, tỏa sáng”. |
16 | Edith | Sự thịnh vượng trong chiến tranh. |
17 | Elysia | Được ban phước lành. |
18 | Felicity | Vận may. |
19 | Fawziya | Chiến thắng. |
20 | Felicia | May mắn hoặc thành công. |
21 | Florence | Nguồn gốc Latinh, nghĩa là “đang nở hoa, đang nở rộ”, nhưng cũng là thành phố của Ý. |
22 | Olwen | Được mang đến sự may mắn, sung túc. |
23 | Odette (hay Odile) | Sự giàu sang. |
24 | Gwyneth | May mắn, hạnh phúc. |
25 | Gemma | Một viên ngọc quý. |
26 | Hypatia | Cao quý nhất. |
27 | Jade | Ngọc bích. |
28 | Louisa | Chiến binh nổi tiếng. |
29 | Margaret | Ngọc trai. |
30 | Matilda | Sự kiên cường trên chiến trường. |
31 | Mirabel | Tuyệt vời. |
32 | Naila | Thành công. |
33 | Pearl | Viên ngọc trai thuần khiết. |
34 | Iris | Tên của nữ thần cầu vồng của Hy Lạp, cũng là một loài hoa. |
35 | Ivy | Tiếng Anh cổ, được đặt tên cho cây thường xanh. |
36 | Isabel | Từ tiếng Latinh có nghĩa là “Chúa tôi rất giàu có”. |
37 | Jasmine | Nguồn gốc Pháp và Ba Tư cổ, cho loài cây có hoa đẹp, hoa nhài thơm. |
38 | Julia | Nguồn gốc tiếng Latinh có nghĩa là “trẻ trung”. |
39 | Lara | Từ tiếng Latinh Laura, có nghĩa là “lá nguyệt quế” hoặc Clare có nghĩa là “tươi sáng” và “nổi tiếng”. |
40 | Layla | Từ tiếng Ả Rập, có nghĩa là “vẻ đẹp ban đêm”. |
41 | Leah | Có nguồn gốc từ tiếng Do Thái, có nghĩa là “tinh tế, nhẹ nhàng”. |
42 | Maryam | Có nguồn gốc từ tiếng Do Thái, “ngôi sao của biển, duyên dáng’”. |
43 | Melissa | Từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là “ong” và “mật ong”. |
44 | Naomi | Từ tiếng Do Thái có nghĩa là “sự dễ chịu”. |
45 | Rebecca | Có nguồn gốc từ tiếng Do Thái, “to bind”. |
46 | Rebekah | Trong Kinh thánh là một thiếu nữ xinh đẹp, khiêm tốn và nhân hậu. |
47 | Reese | Có nguồn gốc từ tiếng Wales có nghĩa là “nhiệt tình”. |
48 | Robin | Có nguồn gốc từ tiếng Anh, “nổi tiếng, tươi sáng”, cũng là tên của một loài chim. |
49 | Rosalie | Nguồn gốc từ Pháp, có thể là “vườn hồng”. |
50 | Sabrina | Tên của một thiếu nữ trong thần thoại Celtic. |
51 | Sadie | Ban đầu là biệt danh cho Sarah, tên một cô gái có nguồn gốc từ tiếng Do Thái có nghĩa là “công chúa”. |
52 | Sally | Có nguồn gốc từ tiếng Do Thái, có nghĩa là “công chúa”. |
53 | Scarlett | Nguồn gốc tiếng Pháp có nghĩa là màu đỏ, nhưng được phổ biến thông qua Scarlett O’Hara trong cuốn tiểu thuyết Cuốn theo chiều gió. |
54 | Sofia | Có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là “trí tuệ”. |
55 | Thea | Nguồn gốc tiếng Hy Lạp có nghĩa là “nữ thần”, cũng là nữ thần ánh sáng của người Hy Lạp. |
56 | Teagan | Nguồn gốc Ailen, nghĩa là “hấp dẫn, nhà thơ, nhà triết học”. |
57 | Victoria | Tên của nữ hoàng Anh, cũng có nghĩa là chiến thắng. |
58 | Valeria | Sự mạnh mẽ, khỏe mạnh. |
59 | Willow | Tên tiếng Anh lấy từ cây liễu. |
60 | Yetta | Tiếng Anh cổ nghĩa là người cai trị gia đình, ánh sáng. |
– Cần tránh bộ Vương, vì con sẽ mang số cực nhọc, sự nghiệp tạo lập gian truân vất vả và dễ bị người đời ám hại.
Tính cách: Có nhiều khác biệt với những bạn cùng cầm tinh con Hổ. Nhâm Dần ưa thích nhẹ nhàng, yên tĩnh cư xử hiền hòa với mọi người. Dường như trong cuộc sống luôn biết nhún nhường để không khí luôn vui vẻ. Vì khéo léo trong cách ăn nói nên bé gái Nhâm Dần được lòng nhiều người.
Để có được sự nghiệp vững vàng thì việc cực khổ trong công việc là điều không thể tránh khỏi, chính vì vậy hãy bình tâm đón nhận mọi thứ đến với mình, không nên nóng nảy, vội vàng để giảm bớt được sự thất thoát không đáng có. Nhờ thế mà tài lộc cũng được sung túc hơn.
Tình duyên: Họ luôn sống vì gia đình, mọi cuộc cãi vã đều biết cách hòa giải để không khí gia đình êm đẹp. Nếu muốn mọi chuyện suôn sẻ, thuận lợi thì người tuổi Nhâm Dần nên kết hợp với những người tuổi Thìn, Thân, Tuất. Muốn tình duyên ôn hòa nên kết đôi với Mùi, Hợi, Sửu. Những tuổi đại kỵ cần tránh Ất Tị, Nhâm Tý.
Vận mệnh: Gia đình, tiền bạc sẽ ổn định từ 30 tuổi trở đi. Tuy nhiên nếu vì số mệnh may mắn mà lơ là, chủ quan thì dễ gặp thất bại.
This post was last modified on 16/04/2024 10:05 sáng
I. Tổng quát - Thông tin xem ngày tốt xấu 10/8/2024:Lịch âm dương: Ngày 7 tháng 7Lịch can…
Tử vi thứ 7 ngày 10/8/2024 của 12 con giáp: Thất Tịch này Ngọ…
1. Tuổi Tý Là con giáp xui xẻo cuối tuần này nên người tuổi Tý sẽ…
Tuổi Tý: thảm trải sàn bằng lông Nữ giới thuộc âm, thể chất yếu sợ lạnh,…
1. Tuổi Dần Chúc mừng người tuổi Dần là con giáp may mắn cuối tuần này.…
Vậy là tháng 7 âm lịch năm Giáp Thìn đã tới, còn được gọi là…