Xem sao hạn năm Giáp Thìn, tùy từng sao chiếu và hạn gặp phải mà năm này quý bạn sẽ đón nhận điều tốt hay xấu khác nhau, không ai giống ai. Dưới đây Lịch Ngày Tốt cung cấp “Bảng sao hạn năm 2024 và niên hạn năm Giáp Thìn” đầy đủ và chuẩn xác nhất.
Sao chiếu năm 2024 | Năm sinh nam mạng | ||||
Sao Kế Đô | 173 | 182 | 11 | 2000 | 200 |
Sao Vân Hán | 174 | 183 | 12 | 2001 | 2010 |
Sao Thái Dương | 175 | 184 | 13 | 2002 | 2011 |
Sao Thái Bạch | 17 | 185 | 14 | 2003 | 2012 |
Sao Thủy Diệu | 177 | 18 | 15 | 2004 | 2013 |
Sao Thổ Tú | 178 | 187 | 1 | 2005 | 2014 |
Sao La Hầu | 17 | 188 | 17 | 200 | 2015 |
Mộc Đức | 180 | 18 | 18 | 2007 | 201 |
Thái Âm | 181 | 10 | 1 | 2008 | 2017 |
1.2 Bảng sao chiếu mệnh 2024 nữ mạng theo năm sinh
Sao chiếu năm 2024 | Năm sinh nữ mạng | ||||
Sao Thái Dương | 200 | 2000 | 11 | 182 | 173 |
Sao La Hầu | 2010 | 2001 | 12 | 183 | 174 |
Sao Thổ Tú | 2011 | 2002 | 13 | 184 | 175 |
Sao Thái Âm | 2012 | 2003 | 14 | 185 | 17 |
Sao Mộc Đức | 2013 | 2004 | 15 | 18 | 177 |
Sao Vân Hán | 2014 | 2005 | 1 | 187 | 178 |
Sao Kế Đô | 2015 | 200 | 17 | 188 | 17 |
Sao Thủy Diệu | 201 | 2007 | 18 | 18 | 180 |
Sao Thái Bạch | 2017 | 2008 | 1 | 10 | 181 |
1.3 Bảng sao hạn các năm cho nam, nữ tính theo tuổi âm
Niên hạn năm 2024 | Năm sinh nam mạng | ||||
Hạn Địa Võng | 200 | 2000 | 11 | 182 | 173 |
Hạn Thiên La | 2010 | 2001 | 12 | 183 | 174 |
Hạn Toán Tận | 2011 | 2002 | 13 | 184 | 175 – 17 |
Hạn Thiên Tinh | 2012 | 2003 | 14 | 185 – 18 | 177 |
Hạn Ngũ Mộ | 2013 | 2004 | 15 -1 | 187 | 178 |
Hạn Tam Kheo | 2014 | 2005 – 200 | 17 | 188 | 17 |
Hạn Huỳnh Tuyển | 2015 – 201 | 2007 | 18 | 18 | 180 |
Hạn Diêm Vương | 2017 | 2008 | 1 | 10 | 181 |
Niên hạn năm 2024 | Năm sinh nữ mạng | ||||
Hạn Toán Tận | 171 | 180 | 18 | 18 | 2007-2015-201 |
Hạn Thiên La | 172 | 181 | 10 | 1 | 2008 – 2017 |
Hạn Địa Võng | 173 | 182 | 11 | 2000 | 200 |
Hạn Diêm Vương | 174 | 183 | 12 | 2001 | 2010 |
Hạn Huỳnh Tuyển | 175 – 17 | 184 | 13 | 2002 | 2011 |
Hạn Tam Kheo | 177 | 185 – 18 | 14 | 2003 | 2012 |
Hạn Ngũ Mộ | 178 | 187 | 15 – 1 | 2004 | 2013 |
Hạn Thiên Tinh | 17 | 188 | 17 | 2005 – 200 | 2014 |
Các tuổi Tý | Năm sinh | Sao – Hạn 2024 nam mạng | Sao – Hạn 2024 nữ mạng |
Tuổi Mậu Tý | 2008 | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Tuổi Bính Tý | 1 | Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Giáp Tý | 184 | Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyển |
Tuổi Nhâm Tý | 172 | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Tuổi Canh Tý | 10 | Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Mậu Tý | 148 | Sao Thái Dương – Hạn Thiên La | Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương |
Các tuổi Sửu | Năm sinh | Sao – Hạn 2024 nam mạng | Sao – Hạn 2024 nữ mạng |
Tuổi Kỷ Sửu | 200 | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Tuổi Tân Sửu | 11 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Quý Sửu | 173 | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Tuổi Ất Sửu | 185 | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo |
Tuổi Đinh Sửu | 17 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Kỷ Sửu | 14 | sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyển |
Các tuổi Dần | Năm sinh | Sao – Hạn năm 2024 nam mạng | Sao – Hạn năm 2024 nữ mạng |
Tuổi Canh Dần | 2010 | Sao Vân Hán – Hạn Thiên La | Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Tuổi Mậu Dần | 18 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Tuổi Bính Dần | 18 | Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Tuổi Giáp Dần | 174 | Sao Vân Hán – Hạn Thiên La | Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Tuổi Nhâm Dần | 12 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Tuổi Canh Dần | 150 | Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Các tuổi Mão | Năm sinh | Sao – Hạn năm 2024 nam mạng | Sao – Hạn năm 2024 nữ mạng |
Tuổi Tân Mão | 2011 | Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyển |
Tuổi Kỷ Mão | 1 | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Tuổi Đinh Mão | 187 | Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Ất Mão | 175 | Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyển |
Tuổi Quý Mão | 13 | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Tuổi Tân Mão | 151 | Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
Các tuổi Thìn | Năm sinh | Sao – Hạn năm 2024 nam mạng | Sao – Hạn năm 2024 nữ mạng |
Tuổi Nhâm Thìn | 2012 | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo |
Tuổi Canh Thìn | 2000 | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Tuổi Mậu Thìn | 188 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Bính Thìn | 17 | Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyển |
Tuổi Giáp Thìn | 14 | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Tuổi Nhâm Thìn | 152 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Xem chi tiết cách luận sao, giải hạn tại: Sao hạn tuổi Thìn năm 2024
Các tuổi Tỵ | Năm sinh | Sao – Hạn năm 2024 nam mạng | Sao – Hạn năm 2024 nữ mạng |
Tuổi Tân Tỵ | 2001 | Sao Vân Hán – Hạn Thiên La | Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Tuổi Kỷ Tỵ | 18 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Tuổi Đinh Tỵ | 177 | Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Tuổi Ất Tỵ | 15 | Sao Vân Hán – Hạn Thiên La | Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Tuổi Quý Tỵ | 153 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Xem chi tiết cách luận sao, giải hạn tại: Sao hạn tuổi Tỵ năm 2024
Các tuổi Ngọ | Năm sinh | Sao – Hạn năm 2024 nam mạng | Sao – Hạn năm 2024 nữ mạng |
Tuổi Nhâm Ngọ | 2002 | Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyển |
Tuổi Canh Ngọ | 10 | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Tuổi Mậu Ngọ | 178 | Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Bính Ngọ | 1 | Sao Thái Dương – Hạn Thiên La | Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương |
Tuổi Giáp Ngọ | 154 | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Xem chi tiết cách luận sao, giải hạn tại: Sao hạn tuổi Ngọ năm 2024
Các tuổi Mùi | Năm sinh | Sao – Hạn năm 2024 nam mạng | Sao – Hạn năm 2024 nữ mạng |
Tuổi Quý Mùi | 2003 | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo |
Tuổi Tân Mùi | 11 | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Tuổi Kỷ Mùi | 17 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Đinh Mùi | 17 | Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyển |
Tuổi Ất Mùi | 155 | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Xem chi tiết cách luận sao, giải hạn tại: Sao hạn tuổi Mùi năm 2024
Các tuổi Thân | Năm sinh | Sao – Hạn năm 2024 nam mạng | Sao – Hạn năm 2024 nữ mạng |
Tuổi Giáp Thân | 2004 | Sao Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ | Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Nhâm Thân | 12 | Sao Vân Hán – Hạn Thiên La | Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Tuổi Canh Thân | 180 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Tuổi Mậu Thân | 18 | Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Tuổi Bính Thân | 15 | Sao Vân Hán – Hạn Địa Võng | Sao La Hầu – Hạn Địa Võng |
Xem chi tiết cách luận sao, giải hạn tại: Sao hạn tuổi Thân năm 2024
Các tuổi Dậu | Năm sinh | Sao – Hạn năm 2024 nam mạng | Sao – Hạn năm 2024 nữ mạng |
Tuổi Ất Dậu | 2005 | Sao Thổ Tú – Hạn Tam Kheo | Sao Vân Hán – Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Quý Dậu | 13 | Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyển |
Tuổi Tân Dậu | 181 | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Tuổi Kỷ Dậu | 1 | Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Đinh Dậu | 157 | Sao Thái Dương – Hạn Thiên La | Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương |
Xem chi tiết cách luận sao, giải hạn tại: Sao hạn tuổi Dậu năm 2024
Các tuổi Tuất | Năm sinh | Sao – Hạn năm 2024 nam mạng | Sao – Hạn năm 2024 nữ mạng |
Tuổi Bính Tuất | 200 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Giáp Tuất | 14 | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo |
Tuổi Nhâm Tuất | 182 | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Tuổi Canh Tuất | 170 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Mậu Tuất | 158 | Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyển |
Xem chi tiết cách luận sao, giải hạn tại: Sao hạn tuổi Tuất năm 2024
12. Xem sao hạn 2024 cho người tuổi Hợi
Các tuổi Hợi | Năm sinh | Sao – Hạn năm 2024 nam mạng | Sao – Hạn năm 2024 nữ mạng |
Tuổi Đinh Hợi | 2007 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Tuổi Ất Hợi | 15 | Sao Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ | Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Quý Hợi | 183 | Sao Vân Hán – Hạn Thiên La | Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Tuổi Tân Hợi | 171 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Tuổi Kỷ Hợi | 15 | Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
1. Ảnh hưởng Tốt – Xấu của sao chiếu mệnh trong năm 2024
1.1 Sao tốt Thái Âm
Sao Thái Âm rất tốt cho nữ mạng, giúp công việc thuận lợi, học hành tấn tới, thi cử đỗ đạt cao. Sao này chủ về danh lợi lưỡng toàn, sự nghiệp hanh thông mà tiền bạc cũng dồi dào, đặc biệt, có lộc về đất đai.
1.2 Sao tốt Thái Dương
Sao Thái Dương được coi là đệ nhất cát tinh, có tính chất cứu giải rất mạnh, thuộc dòng phúc tinh, rất tốt cho nam giới trong việc thúc đẩy sự nghiệp thăng tiến và kích hoạt tiền tài gia tăng. Với nữ giới cũng gặp nhiều may mắn nhưng mức độ không bằng nam giới.
Lợi ích khi được sao Thái Dương chiếu mệnh trong năm 2024:
1.3 Sao tốt Mộc Đức
Sao Mộc Đức chủ về phúc khí, dễ gặp hung hóa cát, trăm sự bình an, được quý nhân phù trợ, nữ mạng thuận đường sinh nở con cái, nam mạng gia tăng chức sắc, công danh.
Lợi ích khi được sao Mộc Đức chiếu mệnh trong năm 2024:
1.4 Sao xấu Thái Bạch
Sao Thái Bạch là hung tinh gây hao tài mạnh nhất, khiến công việc gặp trục trặc, làm ăn kinh doanh gặp khó khăn, tiền bạc kiếm đã ít tiêu pha lại càng nhiều, tài lộc vì thế mà hao tổn, khó tích lũy.
Tác động xấu do sao Thái Bạch gây ra trong năm 2024:
1.5 Sao xấu La Hầu
Sao La Hầu chiếu mệnh thì trong năm gây ra nhiều tai ương, lắm điều phiền muộn, nhất là với nam giới. Sao này chủ về buồn rầu, dễ bị hao tán tiền bạc, đa sầu, đa cảm, bệnh tật, khẩu thiệt thị phi. Người có sao này chiếu dễ bị vạ miệng, dễ gặp các chuyện thị phi liên quan đến công quyền, tranh chấp hoặc có nhiều chuyện phiền muộn trong lòng không đáng có. Ngoài ra người gặp sao này cũng cần chú ý các bệnh về máu huyết, tai mắt.
Năm 2024, sao La Hầu chiếu sẽ gây ra những tác động xấu gì?
1. Sao xấu Kế Đô
Hung tinh này rất kỵ với nữ giới, năm có sao này chiếu thì cả năm không yên ổn, xảy ra nhiều biến cố, không trục trặc về công việc thì cũng lên xuống về tiền bạc hay thăng trầm trong chuyện tình cảm, vất vả với các vấn đề sức khỏe.
Ảnh hưởng xấu của sao Kế Đô trong năm 2024:
1.7 Sao trung bình Thủy Diệu
Thủy Diệu là trung tinh vì thế nó mang cả tính chất tốt và xấu. Về mặt tốt, nó mang tới hỷ sự dồi dào, tài lộc thịnh vượng, làm ăn buôn bán dễ gặp thời mà phất mạnh. Tuy nhiên về mặt xấu là điềm thị phi, tranh chấp, kiện cáo pháp luật, đau ốm bệnh tật, tai nạn đường sông nước.
Năm 2024, sao Thủy Diệu chiếu sẽ gây ra những tác động nào?
1.8 Sao trung bình Thổ Tú
Năm có trung tinh Thổ Tú chiếu thì chuyện học hành, thi cử hay công việc làm ăn ở mức trung bình. Trong năm dễ gặp nhiều điều tiếng thị phi. Sức khỏe giảm sút, gia đạo bất hòa không yên. Kỵ nhất tháng 4 và 8 âm.
Tác động của sao Thổ Tú trong năm 2024:
1. Sao trung bình Vân Hán
Năm có trung tinh này chiếu mệnh thì mọi sự duy trì ở mức trung bình, không quá hanh thông cũng không quá bế tắc, một năm bình an mà trôi qua.
Tác động của sao Vân Hán trong năm 2024:
2. Ảnh hưởng của các niên hạn trong năm 2024
=> Diễn giải chi tiết tính chất các niên hạn năm 2024:
2.1 Hạn Tam Kheo
Tam Kheo gây ra các chứng tật bệnh về tứ chi như đau chân tay, chứng phong thấp. Tinh thần bất ổn, hay suy nghĩ linh tinh, lo buồn cho người thân yêu. Gặp hạn này cần tránh tụ họp chỗ đông người e gặp sự rủi ro. Tránh khiêu khích mà rước họa, nên nhẫn nhịn.
2.2 Hạn Huỳnh Tuyển
Huỳnh Tuyển gây bất lợi về sức khỏe, hay gặp chứng đau đầu chóng mặt, xây xẩm mặt mày. Không nên mưu lợi bằng đường thủy kẻo gặp bất trắc, đừng bảo chứng bảo lãnh cho ai kẻo sẽ gặp chuyện bất lợi.
2.3 Hạn Toán Tận
Toán Tận gây hao tài, ngộ độc, hết sức lưu ý vấn đề ăn uống. Đi đường đem tiền nhiều hoặc đồ nữ trang quý giá ắt bị cướp giật và tính mạng cũng lâm nguy. Chớ có hùn hạp hay đi khai thác lâm sản ắt gặp tai nạn.
2.4 Hạn Thiên La
Thiên La gây phiền muộn về tinh thần, tình cảm. Đề phòng cảnh phu thê ly cách, nhẫn nhịn trong nhà để tránh cảnh đó, chớ ghen tương gắt gỏng mà chuyện bé xé ra to.
2.5 Hạn Địa Võng
Địa Võng gây điều tiếng thị phi, tranh chấp, kiện cáo, coi chừng tù tội, kỵ đi với ai lúc trời tối kẻo bị vu oan giá họa. Chớ cho người ngủ trọ, tránh mua đồ lậu hay đồ quốc cấm mà vướng vòng lao lý.
2. Hạn Ngũ Mộ
Ngũ Mộ gây bất an về tinh thần, mất mát về tiền bạc. Chớ mua đồ lậu và đừng cho ai ngủ nhờ vì sẽ có tai bay vạ gió. Phòng tài hao của mất. Tránh mua đồ không có hóa đơn.
2.7 Hạn Diêm Vương
Diêm Vương mang tới tin buồn trong gia đình, khó thoát khó khăn hiện tại nhưng về mưu sinh thì tốt, được tài lộc dồi dào, vui vẻ nếu thực sự chăm chỉ và nỗ lực.
2.8 Hạn Thiên Tinh
Thiên Tinh gây bất ổn về tinh thần khiến tâm bệnh nảy sinh. Đau ốm nên thành tâm cầu chư Phật độ cho mới qua khỏi. Đề phòng ngộ độc, có thai chớ với hay lấy đồ trên cao, e bị té trụy thai, nguy hiểm.
Tuy nhiên, dù là hình thức cầu cúng nào đi nữa, việc sắm lễ và hành lễ sao cho phù hợp, bày tỏ tâm thành kính là được, không miễn cưỡng phải mâm cao cỗ đầy.
1. Hướng dẫn cách cúng dâng sao giải hạn năm 2024
Chi tiết về từng bài văn khấn cho từng sao xem tại mục: Văn khấn dâng sao giải hạn.
2. Hướng dẫn cách hóa giải sao hạn năm 2024 bằng phong thủy
2.2 Cách hóa giải niên hạn năm Giáp Thìn 2024
This post was last modified on 23/04/2024 12:40 sáng
I. Tổng quát - Thông tin xem ngày tốt xấu hôm nay:Dương lịch: Ngày 9/8/2024Lịch âm:…
Lễ Thất Tịch mùng 7 tháng 7 âm lịch gắn liền với tích về…
Xem tử vi luận số mệnh là một trong những cách để biết trước về…
1. Tuổi Tý Xem lời khuyên cho 12 con giáp tháng Cô hồn 2024 thấy rằng…
1. Những con giáp đón tin vui về tài chính - Người tuổi Mùi: Thay đổi lớn…
1. Tuổi Tý Giai đoạn bất ổn nhất trong tình yêu của người tuổi Tý chính…